Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Cho dạng đúng của từ trong ngoặc 1. The girls (not / argue) now. They (watch) ... a film together....
Câu hỏi :

Cho dạng đúng của từ trong ngoặc 1. The girls (not / argue) now. They (watch) ... a film together. 2. Right now Mr. Andrew (drive) the bus. The bus (move) slowly. I don't mind, though. I (be / not) in a hurry. 3. He usually (leave) home at 9:00 o'clock but today he (leave) later. 4. I (tell) a bedtime story to my children, but I don't think they (listen) Their eyes (be) ... closed. I think they (sleep) 5. The police officer (wear) a badge and a gun to work every day. 6. Oh!! It (rain) We can't play outside, it always (rain) when we want to go out. 7. Every afternoon Jack (have) a cup of tea. At the moment he (drink) some tea in the kitchen. 8. Jason (sleep) eight hours a day. He (sleep).. soundly on the sofa at the moment. 9. He (smoke) thirty cigarettes a day but at the moment he (try) very hard to cut down. 10. Rickie (be) my friend. We (like) to talk together. Right now we (talk) about school.

Lời giải 1 :

`**` Hiện tại đơn :

- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen hằng ngày 

- Sự thật hiển nhiên, chân lý

- Lịch trình, kế hoạch

- Tình trạng hiện tại (công việc, tuổi tác, nghề nghiệp …)

Động từ tobe

$(+)$ S + is/am/are + ...

$(-)$ S + is/am/are + not + ...

$(?)$ Is/Am/Are + S + ... ?

- I + am

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

Động từ thường

$(+)$ S + V (s/es)

$(-)$ S + doesn't/don't + V nguyên thể

$(?)$ Does/Do + S + V nguyên thể ?

- Chủ ngữ số ít + V chia dạng s/es

- Chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể 

- Chủ ngữ số ít + doesn’t + V nguyên thể

- Chủ ngữ số nhiều + don’t + V nguyên thể 

- Does + chủ ngữ số ít + V nguyên thể ?

- Do + chủ ngữ số nhiều + V nguyên thể ?

`*` DHNB : 

`+` Trạng từ chỉ tần suất (always, often, sometimes, never …)

`+` in the morning, in the afternoon, in the evening …

`+` everyday, at + giờ cụ thể

`+` On + thứ trong ngày 

`**` Hiện tại tiếp diễn :

- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

- Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai 

- Diễn tả sự thay đổi, phát triển 

$(+)$ S + is/am/are + V-ing

$(-)$ S + is/am/are + not + V-ing

$(?)$ Is/Am/Are + S + V-ing ?

- I + am

- Chủ ngữ số ít + is

- Chủ ngữ số nhiều + are

`*` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...

---

`1`. aren't arguing - are watching 

`-` now `->` HTTD

`2`. is driving - is moving - am not 

`-` Right now `->` HTTD

`3`. leaves - is leaving

`-` usually `->` HTD

`-` today `->` HTTD

`4`. am telling - are listening - are - are sleeping

`-` Hành động đang tiếp diễn `->` HTTD

`-` Miêu tả `->` HTD

`5`. wears

`-` every day `->` HTD

`6`. is raining - rains

`-` Oh! `->` HTTD

`-` always `->` HTD

`7`. has - is drinking

`-` Every afternoon `->` HTD

`-` At the moment `->` HTTD

`8`. sleeps - is sleeping

`-` eight hours a day `->` HTD

`-` at the moment `->` HTTD

`9`. smokes - is trying

`-` a day `->` HTD

`-` at the moment `->` HTTD

`10`. is - like - is talking

`-` Miêu tả `->` HTD

`-` Right now `->` HTTD

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK