Bài 1: Complete the sentences by filling in the gaps with the correct form of the words
1. Marie _____ (read) books.
He always _____ (tidy) his bedroom.
2.My cousin _____ (go) to the zoo.
3.He _____ (wash) his hands every day.
4.My brother _____ (like) to ride a horse.
5.Andy _____ (climb) up the tree.
6.This girl _____ (laugh) a lot.
7.Jim _____ (sing) very well.
8.She _____ (do) her homework.
9.Anna _____ (play) too many video games.
Bài tập 2: Ứng dụng quy tắc phát âm s/es, chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. grasses B. potatoes C. comprises D. stretches
2. A. sings B. coughs C. sleeps D. stops
3. A. signs B. becomes C. profits D. survives
4. A. mends B. equals C. values D. develops
5. A. wishes B. introduces C. practices D. leaves
6. A. dips B. books C. deserts D. camels
7. A. plants B. maps C. desks D. chairs
8. A. books B. pens C. phones D. tables
9. A. shuts B. steps C. walks D. plays
10. A. drifts B. attends C. miles D. glows
`Ex` `1:`
`1.` reads `-` tidies
`2.` goes
`3.` washes
`4.` likes
`5.` climbs
`6.` laughs
`7.` sings
`8.` does
`9.` plays
`Ex` `2:`
`1.` `B` `(`âm /z/ còn lại âm /iz/`).`
`2.` `A` `(`âm /z/ còn lại âm /s/`).`
`3.` `C` `(v`âm /s/ còn lại âm /z/`).`
`4.` `D` `(`âm /s/ còn lại âm /z/`).`
`5.` `D` `(`âm /s/ còn lại âm /iz/`).`
`6.` `D` `(`âm /z/ còn lại âm /s/`).`
`7.` `D` `(`âm /z/ còn lại âm /s/`).`
`8.` `A` `(`âm /s/ còn lại âm /z/`).`
`9.` `D` `(`âm /z/ còn lại âm /s/`).`
`10.` `A` `(`âm /s/ còn lại âm /z/`).`
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
1. reading
2 tidys
3 goes
4 washes
5 likes
6 climbing
7 sings
8 does
9 phays
giải thích
câu 1 thì hiện tại tiếp diễn nên động từ phải thêm đuôi ing
Từ câu 2 đến câu 9 là hiện tại đơn nên phải thêm s/es
Những từ kết thúc bằng chữ O,S,CH,X,SH là đi với es
câu 6 là hiện tại tiếp diễn nên động từ thêm ing
Bài 2
1 A vì nó kết thúc bằng từ "ss"
Theo nguyên tắc trên từ đi với es là "O,S,CH,X,SH"
2 B nó kết thúc bằng chữ H
vote 5 sao và hay nhất nha
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK