1. am
2. doesn't study
3. are not
4. has
5. have
6. Does she live ... ?
7. are
8. works
9. likes
10. lives
11. rains
12. flys
13. frys
14. closes
15. trys - don't think
16. passes
17. is - watch
18. Does my best friend write ... ?
19. Do you speak ... ?
20. doesn't live
Thì hiện tại đơn :
Tobe : am → I
is → She , He , It , số ít
are → We , You , They , số nhiều
V thường :
( + ) S + $V_{( e , es )}$ ....
( - ) S + don't / doesn't + V ....
( ? ) Do / Does + S + V ... ?
`1` am .
`2` does not study .
`3` are not .
`4` has .
`5` have .
`6` Does she have .
`7` are .
`8` works .
`9` likes .
`10` lives .
`11` rains .
`12` fly .
`13` fries .
`14` closes .
`15` tries `-` don't think .
`16` passes .
`17` is `-` watch .
`18` Does my best friends write .
`19` Do you speak .
`20` does not live .
`-` Hành động thường làm ở hiện tại .
`=>` Hiện tại đơn :
`1` Tobe :
`(` `+` `)` S + is/am/are + O ...
`(` `-` `)` S + is not/am not/are not + O ...
`(` `?` `)` Is/am/are + S + O + ... `?`
`2` Động từ thường :
`(` `+` `)` S + V(s,es) + O ...
`(` `-` `)` S + don't/doesn't + V-inf + O ...
`(` `?` `)` Do/does + S + V-inf + O ... `?`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK