Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Nhat , Điền "do/play/go" vào chỗ trống sao cho thích hợp 1. He used to cle jogging every morning when...
Câu hỏi :

Giải hộ mình phần 2 với ạ

image

Nhat , Điền "do/play/go" vào chỗ trống sao cho thích hợp 1. He used to cle jogging every morning when he was a young boy. 2. This summer, Tim is going to d

Lời giải 1 :

`2.` am reading....is watching

`-` dhnb: At the moment

`->` HTTD

`3.` are going

`-` dhnb: At this time

`->` HTTD

`4.` snowed

`-` dhnb: yesterday evening

`->` QKĐ

`5.` built

`-` dhnb: last year

`->` QKĐ

`6.` Did....tell

`-` dhnb: yesterday

`->` QKĐ

`7.` studied

`-` dhnb: last year

`->` QKĐ

`8.` washes

`-` dhnb: everyday

`->` HTĐ

`9.` swim...swim

`-` dhnb: can

`+` Cấu Trúc Của Can:

`->` S + can + Vnt 

`10.` listening....cooking

`-` dhnb: enjoy; detest

`+` Cấu Trúc Của Enjoy; Detest:

`->` S + enjoy(s)/detest(s) + V_ing

`11.`cooks

`-` dhnb: everyday

`->` HTĐ

`12.` didn't go

`-` dhnb: last year

`->` QKĐ

`13.` is swimming

`-` dhnb: Look!

`->` HTTD

`14.` saw...was

`-` dhnb: 2 years ago

`->` QKĐ

`15.` is singing

`-` dhnb: Listen!

`->` HTTD

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

`-` HTĐ:

            `+`( động từ thường) : S + (don't/doesn't) + V(s/es)

            `+`( động từ tobe ) : S + am/is/are +Adj/ Noun

`-` QKĐ:

            `+`( động từ thường) : S + (didn't) + V(ed/P1)

            `+`( động từ tobe ) : S + was/were +Adj/ Noun

`-` HTTD:

            `+` S + am/is/are + ( not ) +V_ing

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

---------------------------------------------

1. gets / brushes 

DHNB: every day (HTD)

2. am reading / is watching

DHNB: at the moment (HTTD)

3. are going 

DHNB: at this time (HTTD)

4. snowed

DHNB: yesterday evening (QKD)

5. built 

DHNB: last year (QKD)

6. Did / tell 

DHNB: yesterday (QKD)

7. studied

DHNB: last year (QKD)

8. washes

DHNB: every day (HTD)

9. swim / swim 

can +V1: có thể làm gì 

10. listening / cooking

enjoy + Ving: thích 

detest + Ving: ghét 

11. cooks 

DHNB: every day (HTD)

12. didn't go

DHNB: last year (QKD)

13. is swimming 

DHNB: Look! (HTTD)

14. saw / was 
DHNB: ago (QKD)

15. is singing 

DHNB: Listen! (HTTD)

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK