Trả lời:
`1.` She is in class `6e.`
`2.` We are not tall.
`3.` He is `11.`
`4.` How old is your father?
`5.` My house is near a store.
`6.` Ba's friends are in his room.
`7.` I am a teacher. I work in school.
`2.`
`1.` Yes, they are students.
`2.` Yes, he is in grade `6.`
`3.` No, I am not fifteen.
`4.` No, Lan is not small.
`5.` Yes, my father is a worker.
`6.` Yes, my sisters are beautiful.
`7.` Yes, my class is on the second floor.
`8.` My school is located at
`-` insert location: chèn vị trí
`3`
`1.` I am Mary. This is my mother and she is.
`2.` His parents are farmers.
`3.` How many people are there in your family?
`4.` I don't like eating bananas.
Giải thích: Câu ở dạng phủ định, thể hiện việc người nói không thích ăn chuối.
`-` Cấu trúc: Thì Hiện Tại Đơn
`1.` Dạng tobe
Câu khẳng định
S + am/are/is + not +N/ Adj (is not = isn’t are not = aren’t)
`-` Dạng phủ định
`-` Dạng nghi vấn:
Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
`2.` Với động từ thường
Câu khẳng định
S + V(s/es)
Câu phủ định
S + do/ does + not + V (nguyên thể)
Câu nghi vấn
Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
`#Sadboy`
`=====`
`-` Mod đừng xóa nha
`1.` is
`2.` aren't
`3.` Is he
`4.` is
`5.` is
`6.` are
`7.` am `-` work
`Ex2:`
`1.` Yes, they are.
`2.` No, he isn't
`3.` Yes, I am
`4.` No, she isn't
`5.` Yes, he is.
`6.` No, they are.
`7.` Yes, it is.
`8.` It's on Nguyen Tat Thanh street.
`->` on `+` mặt phẳng
`Ex3:`
`1.` I am Mary and this is my mother.
`2.` His parents are farmers.
`3.` How many people are there in your family?
`->` How many `+` danh từ đếm được số nhiều `+` are there?
`4.` I don't like eating bananas.
`->` like doing sth: thích làm gì
`-------------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK