$#cobebandiem$
`1`. in
`2`. in front of
`3`. behind
`4`. above
`5`. in
`6`. on
`7`. in
`8`. on
`9`. on
`10`. in front of
`------------------------`
`+` in: ở trong
`+` on: ở trên
`+` above: bên trên ( Khi một vật nào đó cao hơn vật khác mà chúng không tiếp xúc nhau)
`+` in front of: ở phía trước
`+` behind: ở đằng sau
`=>` HTĐ: S + V_(e/es) + ...
1 . in
2 . in front of
3 . under
4 . above
5 . in
6 . on
7 . in front of
8 . in
9 . on
10 . above
______________________________________________________________________________________________________
Trong đó:
+ In: Bên trong 1 không gian kín.
+ In front of: Phía trước 1 vật.
+ On : Trên 1 vật (có tiếp xúc với chính vật đó).
+ Above : Trên 1 vật ( không có tiếp xúc với chính vật đó ,trên 1 khoảng không).
+ Behind : Phía sau 1 vật.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK