Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Viết công thức , cách dùng, nhân biết thì qkđ-htht câu hỏi 6064371
Câu hỏi :

Viết công thức , cách dùng, nhân biết thì qkđ-htht

Lời giải 1 :

`QKĐ`:

`@` Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

`-`  Thể khẳng định Cấu trúc: S + was/ were +…

`-` Thể phủ định Cấu trúc: S + was/ were + not

`-` Thể nghi vấn

`+` Câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were. No, S + wasn’t/ weren’t.

`+` Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

`VD`: `+` I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)

`-` He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

`?` Were you sad when you didn’t get good marks?

`=>` Yes, I was./ No, I wasn’t.

What was the weather like yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

`@`Thì quá khứ đơn với động từ thường:

`-` Thể khẳng định Cấu trúc: S + V2/ed +…

`-` Thể phủ định Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)

`-` Thể nghi vấn

`+` Câu hỏi Yes/ No question Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t.

`+` Câu hỏi WH- question Cấu trúc: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)? Trả lời: S + V-ed +…

*Cách sử dụng thì quá khứ đơn:

`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ

`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ. LƯU Ý: Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

`-`Dùng trong câu điều kiện loại II (câu điều kiện không có thật ở hiện tại)

`-` Dùng trong câu ước không có thật

`-` Dùng trong một số cấu trúc: It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ

`-` Câu hỏi có thể ở hiện tại hoàn thành những câu trả lời ở quá khứ

`-` Thì quá khứ đơn hay được dùng khi trong câu có for + khoảng thời gian trong quá khứ”. Nếu hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và đã chấm dứt trong quá khứ, ta phải dùng thì quá khứ đơn. Còn nếu hành động đó vừa bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục ở tương lai, hay kết quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại, thì ta dùng thì hiện tại hoàn thành.

`-` Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.

`-` Khi hành động xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến.

`-` Thì quá khứ đơn được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nó được dùng cho một hành động quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm hoặc khi thời điểm được hỏi đến.  

`DHNB`: Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

`-` Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)

===============================================

`HTHT`:

`-` Câu khẳng định

S+have/has+V3

Ví dụ: We have come back from Saigon. (Chúng tôi vừa trở về từ Saigon.)

She has sent letters to her friends. (Cô ấy vừa gửi lá thư tới các bạn của cô ấy.)

`-` Câu phủ định

Chỉ cần thêm “not” vào sau trợ động từ “have/has”.

S+have/has not + V3

Ví dụ: They have not/haven’t visited him. (Họ đã không tới thăm anh ta.)

`-` Câu nghi vấn `

`+` Nếu là câu hỏi có từ để hỏi, chỉ cần đảo vị trí của trợ động từ “have” lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

Từ để hỏi +have/has+ S +V3?

Ví dụ: Where have you been since January? (Bạn đã ở đâu từ tháng Một vậy?)

`+` Nếu là câu hỏi Yes/No, chỉ đơn giản là đưa trợ động từ “have” lên đầu câu. Have/has + S+V3?

trả lời: Yes, S + have/has No, S + have not/ has not.

Ví dụ: Have you eaten lunch? Yes, I have. (Bạn ăn trưa chưa? Rồi, tôi vừa ăn rồi.)

`DHNB`:Just = Recently = Lately (gần đây, vừa mới) Already (rồi) Since (từ khi) before (trước đây) never (chưa bao giờ) ever (từng) yet (chưa) So far = Until now = Up to now = Up to the present (cho đến bây giờ) For+khoảng thời gian: for 4 years, for a long time, for a month… Since+ mốc thời gian cụ thể: since 2021, since January… The first/ second… time: lần đầu tiên, lần thứ hai…

`@` Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

`+` Diễn tả hành động đã được bắt đầu từ quá khứ nhưng vẫn kéo dài cho tới hiện tại.

`+` Diễn tả hành động được bắt đầu trong quá khứ, không đề cập thời điểm cụ thể, nhưng ở hiện tại, kết quả của hành động có vẫn có sức ảnh hưởng.

`+` Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần từ trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại

`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong một khoảng thời gian nhưng tới thời điểm hiện tại vẫn chưa kết thúc. 

LƯU Ý:

`-`trạng từ already, never, ever, just sẽ đứng sau “have/ has” và đứng trước động từ quá khứ phân từ II..

`-` Những trạng từ như so far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian thì có thể đứng đầu hoặc là cuối câu.

 

Lời giải 2 :

Quá khứ đơn:

`+,` Công thức

Động từ thường

`(+)` S + V(ed/2)

`(-)` S + didn't + V

`(?)` Did + S + V?

Tobe:

`(+)` S + was/were + ...

`(-)` S + was/were + not + ...

`(?)` Was/were + S + ...?

`+,` Cách dùng:

`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ

`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ. ( QKĐ , QKTD)

`-` Câu hỏi có thể ở hiện tại hoàn thành những câu trả lời ở quá khứ

`-` Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.

`+,` Nhận biết

`-` Yesterday

`-` Last week/month/year

`-` ...

Hiện tại hoàn thành:

`+,` Công thức:

`(+)` S + have / has + Ved/3

`(-)` S + have / has + not + Ved/3

`(?)` Have / Has + S + Ved/3?

`+,` Cách dùng:

`-` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.

`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.

`-` Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra.

`-` Dùng để nói về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại

`-` ...

`+,` Nhận biết:

`-` Before

`-` Ever

`-` Never

`-` Just

`-` ... 

       

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK