$\text{18.}$ I travel a lot these days.
$\text{19.}$ The children play football in the playground.
$\text{20.}$ My parents are talking to the teacher at the moment.
$\text{21.}$ Look! The dog is swimming in the river!
$\text{22.}$ Don't disturb me! I am reading a good book.
$\text{23.}$ Look! The girls are skipping in the school yard.
$\text{24.}$ Listen! Someone is knocking at the door.
$\text{25.}$ They often visit their parents in the holidays.
$\text{26.}$ When Susie usually do her homework?
$\text{27.}$ We sometimes go to the cinema on Sunday.
$\text{28.}$ I sometimes play the giutar in a band.
$\text{29.}$ they like chocolate ice cream?
$\text{32.}$ We are studying science at present.
$\text{33.}$ Bob watches the news on TV.
$\text{34.}$ The sun is shining today.
$\text{35.}$ She enjoys her holiday.
$\text{36.}$ They play a computer game.
$\text{37.}$ You do your homework.
$\text{38.}$ Ssh! They are studying in the library.
$\text{39.}$ We are playing tennis now.
$\text{40.}$ Right now, we are speaking French.
$\text{41.}$ Look at that man. He is riding a horse.
$\text{42.}$ I watch about three DVDs a week.
$\text{43.}$ I am not understand German.
$\text{*}$ Present continous :
S + am/ is/ are + Ving
I + am + Ving
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
Dấu hiệu nhận biết : Trong câu có trạng từ chỉ thời gian. Now, Right now, At the moment, At present,...
$\text{*}$ Present Simple :
Động từ "to be":
dùng am, is, hoặc are
I + am
He/she/it/N số ít + is
You/we/they/N số nhiều + are
Động từ thường:
Dấu hiệu nhận biết : trong câu xuất hiện những trạng từ chỉ tần suất như : always, sometimes, usually, often, rarely, seldom,...
dùng V0, V-s hoặc V-es
He/She/It/N số ít + V-s/es
You/We/They/N số nhiều + are
You/We/They/N số nhiều + V0
`@`$\text{valeysi}$
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
------------------------------------
18. travel
DHNB: these days (HTD)
19. are playing
20. are talking
DHNB: at the moment (HTTD)
21. is swimming
DHNB: Look! (HTTD)
22. am reading
DHNB: (!)
23. are skipping
DHNB: Look! (HTTD)
24. is knocking
DHNB: Listen! (HTTD)
25. visit
DHNB: often (HTD)
26. does Susie usually go
DHNB: usually (HTD)
27. go
DHNB: sometimes (HTD)
28. play
DHNB: sometimes (HTD)
29. Do they like
32. are studying
DHNB: at present (HTTD)
33. is watching
34. is shining
DHNB: today (HTTD)
35. enjoys
36. are playing
37. are doing
38. are studying
DGHB: Shh! (HTTD)
39. are playing
DHNB: now (HTTD)
40. are speaking
DHNB: right now (HTTD)
41. is riding
42. watch
43. don't understand.
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK