`color[Turquoise][Answer:]`
`1.` doesn't live `-` lives
`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên
`2.` is `-` watch
`-` DHNB: Every night: Mỗi tối. `->` HTĐ.
`3.` writes
`-` DHNB: Every week: Mỗi tuần. `->` HTĐ.
`4.` rains
`-` DHNB: Every day: Mỗi ngày. `->` HTĐ.
`5.` watch
`-` DHNB: Every night: Mỗi tối. `->` HTĐ.
`6.` watches
`-` DHNB: In her free time: Trong thời gian rảnh rỗi. `->` HTĐ.
`->` Diễn tả thói quen, sở thích của ai đó.
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Với động từ tobe:
`(+)` S `+` am/is/are `+` N/adj
`(-)` S `+` am/is/are `+` not `+` N/Adj
`(?)` Am/Is/Are `+` S `+` N/Adj?
`+` Với động từ thường:
`(+)` S `+` V-inf/Vs/es
`(-)` S `+` don't/doesn't `+` V-inf
`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf?
`1`. doesn't live /lives
`2`. is/ watch
`3`. writes
`4`. rains
`5`. watch
`6`. watches
`------------`
`***` Thì Hiện tại đơn
`-` Với động từ thường :
`(+) `$S + V/V(s,es) $
`(-)`$S + don't /doesn't + V-inf $
`(?)`$ Do/Does + S + V-inf +...? $
`-` Trong đó
`+ `) I/We/You/They/N số nhiều `+` V-inf hoặc don't `+` V-inf
`+` ) He/She/It/N số ít `+` V(s,es) hoặc doesn't `+` V-inf
`-` Với tobe :
`(+)` $S +am/is/are+...$
`(-)` $S + am not/isn't/aren't + ...$
`(?)` $Am/Is/Are + S + ...? $
`-` Trong đó :
I `+` am
He/She/It/N số ít `+` is
You/We/They/N số nhiều `+` are
`DHNB` : every night , every week , every day , ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK