Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 7. He never knew the answer. 8. Robert playes baseball on the weekend. 9. They has lots of free time....
Câu hỏi :

đề: tìm và sửa lỗi sai, làm gấp plssss

image

7. He never knew the answer. 8. Robert playes baseball on the weekend. 9. They has lots of free time. 10. Do they usually driving to work? 11. Jenny is not

Lời giải 1 :

$\text{# Ahn.}$

`7.` Từ sai `:` knew.

`->` Sửa `:` He never know the answer.

`@` Cấu trúc Never (không bao giờ) `:`

$\text{S + never + V + O..}$

`8.` Từ sai `:` playes.

`->` Sửa `:` Robert plays baseball on the weekend.

`@` Vì từ play không được thêm es.

`9.` Từ sai `:` has.

`->` Sửa `:` They have lots of free time.

`@` Vì they là chủ từ số nhiều `->` dùng have.

`10.` Từ sai `:` driving.

`->` Sửa `:` Do they usually drive to work `?`

`@` Cấu trúc thì HTĐ (DHNB `:` usually) `:`

`(?)` $\text{Do/Does + S + V + O..?}$

`11.` Từ sai `:` is not.

`->` Sửa `:` Jenny doesn't work at a restaurant.

`@` Vì work là động từ `->` không được dùng tobe (vì tobe dùng với Adj hoặc để miêu tả) `:`

`-` VD `:` She is not ugly (đúng) `|` She is not sleep (sai).

`(-)` $\text{S + don't/doesn't + V + O..}$

`-` Vì $Jenny$ là chủ từ số ít `->` dùng doesn't.

`12.` Từ sai `:` worrys.

`->` Sửa `:` Does she worry too much about the exams `?`

`@` Cấu trúc thì HTĐ `:`

`(?)` $\text{Do/Does + S + V + O..?}$

`-` Vì `she` là chủ từ số ít `->` dùng does.

`13.` Từ sai `:` travels.

`->` Sửa `:` My father wants to travel to Spain.

`-` Vì $want$ là động từ chính, mà `father` là chủ từ số ít `->` thêm s. Travel là động từ phụ nên không được thêm s.

`14.` Từ thiếu `:` do.

`->` Sửa `:` Why do you study English `?`

`@` Cấu trúc thì HTĐ `:`

`(?)` $\text{Why + do/does + S + O..?}$

`-` Vì $you$ là chủ từ số nhiều `->` dùng do.

`15.` Từ sai `:` drinks.

`->` Sửa `:` He doesn't drink tea last night.

`@` Cấu trúc thì HTĐ `:`

`(-)` $\text{S + don't/doesn't + V + O..}$

`-` Vì `he` là chủ từ số ít `->` dùng doesn't.

`16.` Từ dư `:` did. Từ thiếu `:` started.

`->` Sửa `:` They started class in the yesterday morning.

`@` Cấu trúc thì QKĐ (DHNB `:` yesterday morning) `:`

`(+)` $\text{S + V-2/ed + O..}$

---

Lời giải 2 :

Tham khảo

`7,` knew `->` knows

`-` never `->` HTĐ

`8,` playes `->` play

`-` Động từ play thêm -s (dạng số ít)

`9,` has `->` have

`-` Chủ ngữ số nhiều `->` Động từ nguyên mẫu

`10,` driving `->` drive

`-` usually `->` HTĐ

`11,` is `->` does

`-` Đằng sau là động từ `->` Cần trợ động từ

`12,` worrys `->` worry

`-` Đã có trợ động từ `->` Động từ nguyên mẫu

`13,` travel

`-` want to do sth: muốn làm việc gì

`14,` you `->` do you

`-` Câu hỏi HTĐ

`15,` doesn't drinks `->` didn't drink

`-` last night `->` QKĐ: S + didn't + Vinf

`16,` did start`->` started

`-` in the yesterday morning `->` QKĐ: S + V2/ed

* Thì hiện tại đơn :

`->` Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý

`->` Lịch trình, kế hoạch

`+,` Động từ tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?

- I : am

- Chủ ngữ số ít : is

- Chủ ngữ số nhiều : are

`+,` Động từ thường

`(+)` S + V (s/es)

`(-)` S + doesn't/don't + V (bare)

`(?)` Does/Do + S + V (bare)

- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does

- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do

`+,` DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK