Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 reorder 1.husband/up/does/your/time/get/what ? 2.in/morning/do/the/what/you/do/? 3.this/zoo/went/and/brother/the/to/Hung /his/morning. 4.i/afternoon/the/play/g
Câu hỏi :

reorder 1.husband/up/does/your/time/get/what ? 2.in/morning/do/the/what/you/do/? 3.this/zoo/went/and/brother/the/to/Hung /his/morning. 4.i/afternoon/the/play/guitar/the/in/. 5.boy/football/moon/the/play/at?/. 6.lunch/we/chool/had/yesterday/at. 7.mother/dinner/often/my/at/o'clock/cooks/five/. 8.she/Sunday/and/doesn't/to/is/go/today/to/have/school/. 9.yesterday/sister/to/my/music/listened/morning.

Lời giải 1 :

1.what time does your husband get up

2.what do you do in the morning

3.Hung and his brother went to the zoo this morning

4.I play the guitar in the afternoon

5.does the boy play football at noon

6.we had lunch at school yesterday

7.my mother often cooks dinner at five o'clock

8.Today is sunday and she doesn't have to go to school

9.my sister listened to music yesterday morning

-in the morning,in the afternoon...=> hiện tại đơn-present simple

cấu trúc hiện tại đơn với động từ thường:

(+)S+V(s/es)

i/you/we/they/danh từ số nhiều+V-inf

he/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được+V(s,es)

(-)S+do/does+not+V-inf

(?)Do/does+S+V-inf

DHNB:-các trang từ tần suất:always,sometime,often,usually,never...

-this morning,yesterday...=>quá khứ đơn-past simple

cấu trúc quá khứ đơn với động từ thường

(+)S+V2+O

(-)S+did not+V-inf

(?)Did+S+V-inf

DHNB:

-yesterday,in the past,the day before,ago,last...

-dùng sau:as if,as though,if only,wish...

Lời giải 2 :

`1.` What time does husband get up?

`2.` What do you in the morning?

`3.` Hung and his brother went to the zoo this morning.

`4.` I play guitar in the afternoon.

`5.` Does the boy play football at noon?

`6.` We had lunch at school yesterday.

`7.` My mother often cooks dinner at five o'clock.

`8.` Today is Sunday and she doesn't have to go to school.

`9.` My sister listened to music yesterday morning.

`---------------`

$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)

`-` Đối với động từ thường:

$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$

$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$

$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$

`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does

`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do

`-` Đối với tobe:

$\text{(+) S + am/is/are + ...}$

$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$

$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$

`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is

`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are

`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am

`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....

-------------------------------------------------

$\text{*Structure: Past Simple:}$ (thì Quá khứ đơn)

`-` Đối với đt thường:

$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$

$\text{(-) S + did not + -bare + ...}$

$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$

`-` Đối với đt tobe

$\text{+) S + was/were + ...}$

$\text{(-) S + was/were not + ...}$

$\text{(?) Was/were + + ...?}$

`-` `DHNB:` yesterday, ago, last night, last Sunday/Monday/Tuesday/...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK