$*$ Thì HTĐ:
$(+)$ S + Ves/s
$(-)$ S + don't/doesn't + V-bare
$(?)$ Do/Does + S + V-bare?
$→$ I,you,we,they,N(số nhiều) + V-bare/don't
$→$ He,she,it,N(số ít) + doesn't/V(es/s)
$*$ Thì QKĐ:
$(+)$ S + Ved/V2
$(-)$ S + didn't + V-bare
$(?)$ Did + S + V-bare?
$1. $ What time does your husband get up ?
$2. $ What do you do in the morning ?
$3. $ Hung and his brother went to the zoo this morning
$4. $ I play guitar in the afternoon
$5. $ Does the boy play football at noon ?
$6. $ We had lunch at school yesterday
$→$ DHNB: yesterday
$7. $ My mother often cooks dinner at five o'clock
$→$ DHNB: often
$8. $ Today is Sunday and she doesn't have to go to school
$9. $ My sister listened to music yesterday morning
$→$ DHNB: yesterday morning
Tham khảo
`1,` What time does your husband get up?
`2,` What do you do in the morning?
`-` in the morning `->` HTĐ
`3,` Hung and his brother went to the zoo this morning.
`-` this morning `->` QKĐ
`4,` I play guitar in the afternoon.
`-` in the afternoon `->` HTĐ
`5,` Does the boy play football at noon?
`-` at noon `->` HTĐ
`6,` We had lunch at school yesterday.
`-` yesterday `->` QKĐ
`7,` My mother often cooks dinner at five o'clock.
`-` often ; at five o'clock `->` HTĐ
`8,` Today is Sunday and she doesn't have to go to school.
`-` Today is Sunday `->` HTĐ
`9,` My sister listened to music yesterday morning.
`-` yesterday morning `->` QKĐ
* Thì hiện tại đơn :
`->` Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý
`->` Lịch trình, kế hoạch
`+,` Động từ tobe
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ...
`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?
- I : am
- Chủ ngữ số ít : is
- Chủ ngữ số nhiều : are
`+,` Động từ thường
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + doesn't/don't + V (bare)
`(?)` Does/Do + S + V (bare)
- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do
`+,` DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...
* Thì quá khứ đơn :
`->` Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
`+,` Động từ tobe :
`(+)` S + was/were + ...
`(-)` S + was/were + not + ...
`(?)` Was/Were + S + ... ?
- Chủ ngữ số ít : was
- Chủ ngữ số nhiều : were
`+,` Động từ thường :
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V (bare)
`(?)` Did + S + V (bare)
`+,` DHNB : yesterday, khoảng thời gian + ago, in the past, in + năm quá khứ ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK