Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 4. my/visit/grandparents/1/. Imu ist 5. school/to/go/from/Monday/Friday/I/to/. 6. in/afternoon/the/about/How/? 7. go/I/swimming/afternoon/the/in/. 8. you/h
Câu hỏi :

Cần giúp nhanh ạ ! Cảm ơn ạ

image

4. my/visit/grandparents/1/. Imu ist 5. school/to/go/from/Monday/Friday/I/to/. 6. in/afternoon/the/about/How/? 7. go/I/swimming/afternoon/the/in/. 8. you/h

Lời giải 1 :

4.I visit my grandparents

5.I go to school from monday to friday

6.How about in the afternoon

7.I go swimming in the afternoon

8.When do you have english

9.Does she go to school every day?

-Yes,she does

10.What is her name?

-She is Nhi

11.I go to school in the morning

12.I have english on mondays and fridays

13.She does not have vietnamese on Thursday

14.Is hakim from france

-No,he is not

-in the afternoon,everyday,on thursday...=> hiện tại đơn-present simple

cấu trúc hiện tại đơn với động từ tobe

(+)S+am/are/is+N/Adj

(-)S+am/are/is+not+N/adj

(?)Am/are/is+S+N/adj

cấu trúc hiện tại đơn với động từ thường

(+)S+V(s,es)

(-)S+do/does+not+V-inf 

(?)Do/does+S+V-inf

DHNB:
-các trạng từ tần suất:usually,often,always,sometimes,never....

-diễn tả sự thật hiện nhiên 

-nói về lịch trình tàu xe,chương trình...

Lời giải 2 :

$4.$ I visit my grandparents.

$5.$ I go to school from Monday to Friday.

$6.$ How about in the afternoon?

$7.$ I go swimming in the afternoon.

$8.$ When do you have English?

$9.$ Does she go to school every day? - Yes, she does.

$10.$ What is her name? - She is Nhi.

$11.$ I go to school in the morning.

$12.$ I have English on Mondays and Fridays.

$13.$ She does not have Vietnamese on Thursdays.

$14.$ Is Hakim from France? - No, he is not.

$⇒$ Thì HTĐ:

$-$ Với động từ tobe:

$(+)$ S + be (is/am/are) + O

$(-)$ S + be (is/am/are) + not + O

$(?)$ Be (Is/Am/Are) + S + O? - Yes, S + be (is/am/are). / No, S + be (is/am/are) + not.

$-$ Lưu ý:

$+$ I + am (+ not)

$+$ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is (+ not)

$+$ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are (+ not)

$-$ Với động từ thường:

$(+)$ S + Vs/es

$(-)$ S + don't/doesn't + V(bare)

$(?)$ Do/Does + S + V(bare)? - Yes, S + do/does. / No, S + don't/doesn't.

$-$ Lưu ý:

$+$ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều (+ don't) + V(bare)

$+$ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + Vs/es $/$ doesn't + V(bare) 

$→$ DHNB: always, constantly, usually, frequently, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every day/ week/ month ...

$→$ Diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 4

Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK