Làm hộ mình Exercise 6
`Ex6:`
`1.` to
`-` Nice to meet you: rất vui được gặp bạn. (thường dùng trong văn nói)
`2.` Russian
`->` S `+` am/is/are `+` quốc tịch: ai đó làm người nước nào
`3.` primary
`-` primary school trường tiểu học
`4.` have
`->` have `+` tên môn học: có tiết học gì đó
`5.` In
`->` in the `+` buổi
`6.` my
`->` TTSH `+` Noun
`->` do sth with sb: làm gì với ai
`7.` very
`->` like doing sth very much: thích làm gì rất nhiều
`8.` on
`->`on `+` thứ
`--------------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
1 . to
Nice to meet you : Rất vui được gặp bạn
2 . Russian
3 . primary
primary school : trường tiểu học
4. have
5 . In
In the + afternoon / morning / evening ...
6 . my
play with sb : chơi với ai
7 . very
very much : rất nhiều
8 . on
On + Monday / Tuesday / Wednesday / ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK