1. They are always happy to have guests.
2. We never laugh at people in trouble.
3. I'm usually busy on Wednesdays.
4. Birds build their nests on this roof every winter.
5. Generally, they sing very loudly.
6. Dalit is rarely late for school.
7. My parents hardly ever help me with my homework.
8. My parents visit us from time to time.
9. We are often at home on Saturdays.
10. The secretary works here five days a week.
11. We sometimes have fish for lunch.
12. Sharon seldom has lunch before two o’clock.
Dấu hiệu 'Hiện tại đơn - present perfect': always; usually; often; sometimes; frequently; seldom; rarely; hardly;...
Động từ dạng 'to be':
Cấu trúc hiện tại đơn - khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj
Cấu trúc hiện tại đơn - phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
Cấu trúc hiện tại đơn - nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Lưu ý: S = I + am.
S = He/ She/ It + is.
S = You/ We/ They + are.
Động từ dạng thường:
Cấu trúc hiện tại đơn - khẳng định: S + V(s/ es) +…
Cấu trúc hiện tại đơn - phủ định: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Cấu trúc hiện tại đơn - nghi vấn: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +… ?
Lưu ý: S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
`1.` They are always happy to have guests.
`2.` We never laugh at people in trouble.
`3.` I'm usually busy on Wednesdays.
`4.` Birds build their nests on this roof every winter.
`5.` They generally sing very loudly.
`6.` Dalit is rarely late for school.
`7.` My parents hardly ever help me with my homework.
`8.` My parents visit us from time to time.
`9.` We are often at home on Saturdays.
`10.` The secretary works here five days a week.
`11.` We sometimes have fish for lunch.
`12.` Sharon seldom has lunch before two o'clock.
`××××××××××××`
`—` Vị trí Adv : Sau `T`obe/`T`rợ động từ, trước `Đ`ộng từ.
`—` DHNB : Always, often, usually, sometimes, rarely, ....
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O.
`(-)` S + don't/doesn't + V.
`( ? )` Do/does + S + V`?`
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Vs/es.
– I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` V.
+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Does/doesn't
+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` Do/don't.
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ tobe :
`(+)` S + am/is/are + O.
`(-)` S + isn't/aren't/am not + O.
`( ? )` Is/are + S + O?
– I `+` am/am not.
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Is/isn't
– We/you/they/Danh từ số nhiều `+` Are/aren't
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK