Tham khảo
`VII.`
`1` has changed
- since + mệnh đề QKĐ `->` HTHT : S + has/have + PII
- change in various ways : thay đổi theo nhiều cách khác nhau
`2` were playing
- When + QKTD + QKĐ : Hành động đang xảy ra, hành động khác xen vào
- play in the backyard : chơi ở sân sau
`3` went
- After + QKHT + QKĐ : Hành động xảy ra sau một hành động khác
- go to bed : đi ngủ
`4` wasn't paying
- When + QKTD + QKĐ : Hành động đang xảy ra, hành động khác xen vào
- pay attention to sb : chú ý đến ai
`5` was absent
- last week `->` QKĐ : S + was/were + ...
- Chủ ngữ số ít `->` was
`6` have seen
- This is the first time + S + have/has + PII : Lần đầu làm gì ...
- see - saw - seen
`7` ran
- When + QKTD + QKĐ : Hành động đang xảy ra, hành động khác xen vào
- run across sth/sb : chạy ngang qua ai/thứ gì
`8` baking
- Bị động thì hiện tại đơn : is/am/are + PII
- be used for doing sth : được dùng cho làm việc gì
`VIII.`
`1` while `->` when
- When + QKTD + QKĐ : Hành động đang xảy ra, hành động khác xen vào
- While dùng để chỉ hai sự việc xảy ra song song, cùng lúc
`2` talking `->` talked
- Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ `->` QKĐ
- talk - talked - talked
`3` recording `->` record
- to + V (nguyên mẫu) : dùng để chỉ mục đính
`4` putted `->` put
- Hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ `->` QKĐ
- put - put - put
`5` follow `->` following
- be used to doing sth : đã quen với việc gì
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2024 Giai BT SGK