`Ex3:`
`1.` was studying
`2.` were they doing
`3.` taught
`->` QKĐ + when + QKĐ (hành động xảy ra liên tiếp)
`4.` didn't go
`->` last week `->` QKĐ
`5.` was working
`6.` were sitting
`7.` made `-` cleaned
`->` diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau `->` thi QKĐ
`---------------`
$\text{*Structure: Past Simple:}$ (thì Quá khứ đơn)
`-` Đối với đt thường:
$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$
$\text{(-) S + did not + -bare + ...}$
$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$
`-` Đối với đt tobe
$\text{+) S + was/were + ...}$
$\text{(-) S + was/were not + ...}$
$\text{(?) Was/were + + ...?}$
`-` `DHNB:` yesterday, ago, last night, last Sunday/Monday/Tuesday/...
---------------------------------------
$\text{*Structure: Past Continuous: }$ (thì quá khứ tiếp diễn)
$\text{(+) S + was/were + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + was/were not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Was/Were + S + V-ing + ...?}$
`DHNB:` at `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ, at this time `+` time in the past, in `+` năm,...
`-` When + S + Ved/V2, S + was/were + V-ing
$\text{1.}$ was studying
$\text{2.}$ were they doing
$\text{3.}$ taught
$\text{4.}$ didn't go
$\text{5.}$ was working
$\text{6.}$ were sitting
$\text{7.}$ made/ cleaned
$\text{— — — — — — — — }$
$\text{৹}$ Kiến thức
$\textit{1.}$ $\text{Thì Quá Khứ Đơn}$
$\text{*}$ Verb
$\text{(+)}$ S $\text{+}$ V(2/ed)
$\text{(–)}$ S $\text{+}$ didn't $\text{+}$ V-inf
$\text{(?)}$ Did $\text{+}$ S $\text{+}$ V-inf?
$\text{*}$ Tobe
$\text{(+)}$ S $\text{+}$ was/were...
$\text{(–)}$ S $\text{+}$ was/were $\text{+}$ not...
$\text{(?)}$ Was/Were $\text{+}$ S $\text{+}$... ?
$\rightarrow$ DHNB: last year, yesterday, ago,....
$\textit{2.}$ $\text{Thì Quá Khứ Tiếp Diễn}$
$\text{(+)}$ S $\text{+}$ was/were $\text{+}$ V_ing
$\text{(–)}$ S $\text{+}$ was/were $\text{+}$ not $\text{+}$ V_ing
$\text{(?)}$ Was/Were $\text{+}$ S $\text{+}$ V_ing ?
$\rightarrow$ DHNB: when, while, at that time, at $\text{+}$ giờ chính xác $\text{+}$ thời gian trong QK, In $\text{+}$ năm xác định.
$\text{–}$ Use: Hành động, sự việc đang diễn ra trong QK thì có 1 hành động, sự việc khác xen vào
$\rightarrow$ Dùng Thì QKTD cho hành động đang diễn ra và Thì QKĐ cho hành động xen vào)
$\rightarrow$ Cấu trúc: When $\text{+}$ S $\text{+}$ V(2/ed), S $\text{+}$ was/were $\text{+}$ V_ing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK