⇒ Đáp án:
\begin{array}{|l|l|} \hline \text{1. Eagle (n):} & \text{chim đại bàng} \\ \hline \text{2. Butterfly (n):} & \text{bướm} \\ \hline \text{3. Crocodile (n):} & \text{cá sấu} \\ \hline \text{4. Octopus (n):} & \text{bạch tuộc} \\ \hline \text{5. Penguin (n):} & \text{chim cánh cụt} \\ \hline \text{6. Koala (n):} & \text{gấu túi} \\ \hline \text{7. Dolphin (n):} & \text{cá heo} \\ \hline \text{8. Shark (n):} & \text{cá mập} \\ \hline \text{9. Giraffe (n):} & \text{hươu cao cổ} \\ \hline \text{10. Chimpanzee (n):} & \text{tinh tinh} \\ \hline \text{11. Kangaroo (n):} & \text{chuột túi} \\ \hline \text{12. Cheetah (n):} & \text{báo} \\ \hline \text{13. Turtle (n):} & \text{rùa} \\ \hline \text{14. Owl (n):} & \text{cú} \\ \hline \text{15. Hedgehog (n):} & \text{nhím} \\ \hline \end{array}
#vu0000
1. Dog: con chó
2. Cat: con mèo
3. Elephant: con voi
4. Frog: con kiến
5. Ant: con kiến
6. Pig: con lợn
7. Cow: con bò
8. Chicken: con gà
9. Monkey: con khỉ
10. Duck: con vịt
11. Goat: con dê
12. Fish: con cá
13. Buffalo: con trâu
14. Lion: sư tử
15. October: bạch tuộc
--------------------------------------
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK