Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 21. I / work on / report when / phone / ring. 22. Our family / enjoy/ great meal/ fine...
Câu hỏi :

21. I / work on / report when / phone / ring.

22. Our family / enjoy/ great meal/ fine little restaurant.

23. My dad/ plan to return from / business trip / Saturday.

24. Venice / be / one of / beautiful cities / Europe.

25. It /be / dangerous / play / fire.

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

`21.` I was working on report when the phone rang.

`->` S `+` work on `+` O.

`->` Quá khứ tiếp diễn - đang có sự việc đang diễn ra thì có sự việc khác xen vào.

`-> Trans:` Tôi đang làm báo cáo thì điện thoại reo.

`22.` Our family enjoys great meals at fine little restaurant.

`->` S `+` enjoy `+` O.

`->` Hiện tại đơn `-` Sự thật hiển nhiên.

`-> Trans:` Gia đình chúng tôi thưởng thức những bữa ăn tuyệt vời tại nhà hàng nhỏ xinh.

`23.` My dad plans to return from the business trip on Saturday.

`->` S `+` plan `+` to V-inf.

`->` Hiện tại đơn `-` Sự thật hiển nhiên.

`-> Trans:` Bố tôi dự định sẽ trở về sau chuyến công tác vào thứ Bảy.

`24.` Venice is one of the most beautiful cities in Europe.

`->` S `+` be `+` one of the `+` (most) `+` superlative adj `+` O.

`->` Hiện tại đơn `-` Sự thật hiển nhiên.

`->` Trans: Venice là một trong những thành phố đẹp nhất Châu Âu.

`25.` It is dangerous to play fire.

`->` It `+` is `+` adj `+` to V-inf`/` V-ing.

`->` Hiện tại đơn `-` Sự thật hiển nhiên.

`-> Trans:` Thật nguy hiểm khi chơi lửa.

Lời giải 2 :

`21.` I was working on a report when the phone rang.

`-` QKTD + when + QKĐ

Diễn tả một hành động thì một hành động khác xen vào

`->` QKTD

`(+)` S + was/were + V-ing

`22.` Our family enjoys great meals at fine little restaurant.

`-` Enjoy + (adj) sth

Một sử thật hiển nhiên `->` HTĐ

`(+)` S + V(s/es)

`23.` My dad plans to return from the business trip on Saturday.

`-` Plant + to V

Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng. `->` HTĐ

`(+)` S + V(s/es)

`24.` Venice is one of the most beautiful cities in Europe.

Một sử thật hiển nhiên `->` HTĐ

`(+)` S + V(s/es)

`-` one of + danh từ/đại từ số nhiều

`25.` It is dangerous to play fire.

`-` It + tobe + adj + ...

`-` to + V

Một sử thật hiển nhiên `->` HTĐ

`(+)` S + V(s/es)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK