`1.` Mary is reading books in the class room.
`@` HTTD: S `+` tobe `+` V_ing.
$\\$
`2.` My father and my mother go to the cinema once a month.
`@` HTĐ: S `+` V `+` O.
`-` DHNB: once a moth: `1` lần `1` tháng
$\\$
`3.` Our teacher likes listening to music very much.
`@` HTĐ (Câu nói về sở thích thường chia ở thì HTĐ): S `+` V `+` O.
`-` like `+` V_ing
$\\$
`4.` Tom always watches TV after dinner.
`@` HTĐ: S `+` V `+` O.
`-` DHNB: always
$\\$
`5.` How often do you play computer games?
`@` HTĐ: Wh question `+` do/does `+` S `+` O?
`-` DHNB: often
`1.` Mary is reading books in the classroom.
- Cấu trúc thì HTTD: (+) S + am/is/are + V-ing
- read books: đọc sách
- in the classroom: trong lớp học
`->` Mary đang đọc sách trong lớp học
`2.` My father and my mother go to the cinema one a month.
- Cấu trúc thì HTĐ: (+) S + V/Vs/Ves
- once a month: một tháng một lần (dhnb HTĐ)
- go to the cinema: đi xem phim
`->` Bố và mẹ tôi đi xem phim một lần mỗi tháng
`3.` Our teacher likes listening to music very much.
- Cấu trúc thì HTĐ: (+) S + V/Vs/Ves
- like + V-ing: thích làm gì
- listen to music: nghe nhạc
`->` Cô giáo của chúng tôi rất thích nghe nhạc
`4.` Tom always watches TV after dinner.
- Cấu trúc thì HTĐ: (+) S + V/Vs/Ves
- always: luôn luôn (dhnb HTĐ)
`->` Tom luôn xem TV sau bữa tối
`5.` How often do you play computer games?
- how often: bao lâu một lần (dhnb HTĐ)
- Cấu trúc thì HTĐ: (+) S + V/Vs/Ves
`->` Bao lâu thì bạn chơi game một lần?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK