$1. were-had$
`2. bought-cooked.`
`-buy→bought`
`3. went`
$4. didn't go-was$
$5. cried-was$
`6. lived`
`7. put`
`-put→put`
`8. did`
`9. ate`
`-eat→ate`
`10. met``-meet→met`
$------------------$
*Cấu truc thì $QKĐ$ với động từ thường:
$(+)S+V(ed/v2)+O$
$(-)S+didn't+V-inf+O$
$(?)Did+S+V-inf+O?$
`+Tobe`
$(+)S+tobe+...$
$(-)S+tobe+not+....$
$(?)Tobe+S+...$
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
----------------------------------------
1. were / had
2. bought / cooked
DHNB: yesterday
3. went
DHNB: last night
4. didn't go / was
5. cried / was
6. lived
DHNB: last year
7. put
DHNB: last night
8. did
DHNB: yesterday
9. ate
DHNB: last Friday
10. met
DHNB: last week
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK