Bài tập 16 :
`@` Khái niệm từ láy `:` Là từ có 2 tiếng trở lên và thường có điệp vần nhau ở đâm đầu, âm cuối, vần hay cả âm đầu và âm cuố
`-` Các từ láy bắt đầu bằng "qu"
`+` Quanh quẩn
`+` Quấn quýt
`-` Các từ láy bắt đầu bằng "c"
`+` Cào cào
`+` Căm cụi
`+` Căm căm
`+` Canh cánh
`+` Cau có
`-` Các từ láy bắt đầu bằng "k"
`+` Kè kè
`+` Kèn kẹt
`+` Ken két
`+` Kềnh kệnh
`+` Kha khá
`+` Khang kháng
`+` Khàn khàn
`+` Kèo kẹo
`+` Khao khát
`+` Khang khác
Bài tập 17 :
`+` Kỉ
`+` Cọ
`+` Quách
`+` Quanh co
`+` Kèm
`+` Cặp
`+` Kỉ quan
`+` Cập kềnh
`+` Quy
`+` Quách
`+` Kim
`+` Cương
`+` Kính
`+` Cận
$\text{@Red}$
$\textit{Bài tập 16:}$
`-` Các từ láy có âm đầu bắt đầu bằng "qu" là quanh quẩn, quấn quýt, quẩn quanh
`-` Các từ láy có âm đầu bắt đầu bằng "c" là cao cả, cặm cụi, cau có, còng cọc, cun cút
`-` Các từ láy có âm đầu bắt đầu bằng "k" là khập khiễng, khắt khe, khát khao
$\rightarrow$ Từ láy được cấu tạo từ hai hoặc nhiều tiếng và các tiếng có thể giống nhau về âm, về vần hoặc giống nhau toàn bộ
$\textit{Bài tập 17:}$
`-` Kì cọ
`-` Kiểu cách
`-` Quanh co
`-` Kèm cặp
`-` Kì quan
`-` Cập kềnh
`-` Quy quách
`-` Kim cương
`-` Kính cận
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK