`1,` The weather is the warmest during the summer months.
`->` So sánh nhất: `"S + be + the adj(est) "`
`2,` I think it is fun outside to be on sunny days.
`->` Tôi nghĩ rằng thật vui khi ra ngoài vào những ngày nắng.
`3,` Flowers usually begin to grow again in the spring.
`->` "begin to grow again": bắt đầu phát triển trở lại
`5,` These people decided to have a picnic in this wood.
`->` "decided to": quyết định
`6,` They made a fire so they could cook their lunch.
`->` Họ đã làm ra lửa nên họ đã có thể nấu bữa trưa của họ
`7,` Before lunch, they made a boat from some newspaper.
`->` Trước bữa trưa, họ đã làm một con thuyền từ một số tờ báo
`8,` The children put the boat in the water so it could sail across the river.
`->` Những đứa trẻ đặt con thuyền trên nước nên nó có thể chèo thuyền qua sông.
$\color{red}{\text{@Hy~Hoctotnha}}$
`1` The weather is the warmest during the summer months.
`->` So sánh nhất : the adj-est / most adj
`->` Tính từ ngắn - Thêm -er
`2` I think it is fun to be outside on sunny days.
`->` Chỉ suy nghĩ : S + think + S + V
`->` It + be + adj + to do sth : như thế nào để làm gì
`3` Flowers usually begin to grow again in the spring.
`->` Dấu hiệu - Hiện tại đơn : usually - in the spring
`5` These people decided to have a picnic in this wood.
`->` Quá khứ đơn : S + V2/ed + ...
`->` decide to do sth : quyết định làm gì
`6` They made a fire so they could cook their lunch.
`->` So : nên - Dùng để chỉ kết quả
`->` Could + V (bare) : có thể làm gì
`7` Before lunch, they made a boat from some newspaper.
`->` Before + N (chỉ thời gian) / Ving : trước khi
`8` The children put the boat in the water so it could sail across the river.
`->` So : nên - Dùng để chỉ kết quả
`->` Could + V (bare) : có thể làm gì
* Thì hiện tại đơn :
`->` Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý
`->` Lịch trình, kế hoạch
`+,` Động từ tobe
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ...
`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?
- I : am
- Chủ ngữ số ít : is
- Chủ ngữ số nhiều : are
`+,` Động từ thường
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + doesn't/don't + V (bare)
`(?)` Does/Do + S + V (bare)
- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do
`+,` DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK