`4.` Is her name Janet?
`5.` Is this your brother?
`6.` Is he an engineer?
`7.` Is that your eraser?
`8.` Are there five people in your family?
`--------------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
$\color{Blue}{\text{Answer:}}$
$\text{4.}$ What is her name?
$\text{5.}$ Is this your brother?
$\text{6.}$ Is he an engineer?
$\text{7.}$ Is that your eraser?
$\text{8.}$ Are there five people in your family?
$\text{— — — — — — — — }$
$\text{৹}$ Kiến thức:
$\text{Thì Hiện Tại Đơn}$
Đối với TOBE
$\text{(+)}$ S $\text{+}$ am/is/are...
$\text{(–)}$ S $\text{+}$ am/is/are $\text{+}$ not....
$\text{(?)}$ Am/is/are $\text{+}$ S..... ?
$\text{–}$ I $\text{+}$ am
$\text{–}$ He/She/It/N số ít $\text{+}$ is
$\text{–}$ I/We/You/They/N số nhiều $\text{+}$ are
$\rightarrow$ $\text{DHNB:}$ everyday, usually, regurlarly,......
$\rightarrow$ $\text{Cách dùng:}$ diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, 1 thói quen hoặc hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại, 1 thời gian biểu, chương trình, lịch trình…trong tương lai.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK