Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 2 Complete the sentences with the present simple and present continuous form of the verb given. 1 work a Dad...
Câu hỏi :

Làm nhanh giúp em đi ạ

image

2 Complete the sentences with the present simple and present continuous form of the verb given. 1 work a Dad b Mum 2 have a We b We usually 5 listen 3 take

Lời giải 1 :

`II`

`1.`

`a.` works

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên. `->` Thì HTĐ.

`b.` is working

`-` DHNB: Today: Hôm nay. `->` Thì HTTD.

`->` Diễn tả một cái gì mới mẻ, đối lập với tình trạng trước đó.

`2.`

`a.` are having

`-` DHNB: Tonight: Tối nay. `->` Thì HTTD.

`->` Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. 

`b.` have

`-` DHNB: Usually: Thường thường. `->` Thì HTĐ.

`->` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.

 `3.`

`a.` am taking

`-` DHNB: Today: Hôm nay. `->` Thì HTTD.

`->` Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

`b.` take

`->` Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, thời gian biểu cố định. 

`4.`

`a.` arrives

`-` Cấu trúc: S1 `+` V(TLĐ) `+` as soon as `+` S2 `+` V(HTĐ)

`->` Ai đó sẽ làm gì ... ngay khi ....

`->` Diễn tả `2` hành động nối tiếp diễn ra ở tương lai chưa diễn ra ở thời điểm nói.

`b.` is arriving

`-` DHNB: Come on!: Cố lên! `->` Thì HTTD.

`->` Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

`5.`

`a.` are `-` listening

`->` Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

`b.` is listening

`->` DHNB: While he's doing his homework: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà.

`->` Sử dụng thì HTTD.

`->` Diễn tả 2 hành động xảy ra ở cùng 1 thời điểm trong hiện tại.

`--------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`------------------`

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK