1.
`(+)` Her mother wakes up at 6.30 in the morning.
`(-)` Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.
`(?)` Does her mother wake up at 6.30 in the morning?
2.
`(+)` Mary is an intelligent girl.
`(-)` Mary isn't an intelligent girl.
`(?)` Is Mary an intelligent girl?
3.
`(+)` Peter has lunch at school.
`(-)` Peter doesn't have lunch at school.
`(?)` Does Peter have lunch at school?
4.
`(+)` They often have breakfast at `7` o'clock.
`(-)` They doesn't often have breakfast at `7` o'clock.
`(?)` Does they often have breakfast at `7` o'clock?
5.
`(+)` It is very hot today.
`(-)` It isn't very hot today.
`(?)` Is it very hot today?
`----------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`1.`
(`-`) Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.
( `?` ) Does her mother wake up at 6.30 in the morning?
`->` Her mother là chủ ngữ số ít, vậy dùng `D`oes/`D`oesn't.
`2.`
(`-`) Mary isn't an intelligent girl.
( `?` ) Is Mary an intelligent girl?
`->` Mary là chủ ngữ số ít, vậy dùng. `I`s/ `I`ns't.
`3.`
(`-`) Peter doesn't have lunch at school.
( `?` ) Does Peter have lunch at school?
`->` Peter là chủ ngữ số ít, vậy dùng `D`oes/`D`oesn't.
`4.`
(`-`) They don't often have breakfast at 7 oclock.
( `?` ) Do they often have breakfast at 7 oclock?
`->` They là chủ ngữ số nhiều, vậy dùng `D`o/ `D`on't.
`5.`
(`-`) It isn't very hot today.
( `?` ) Is it very hot today?
`->` It là chủ ngữ số ít, vậy dùng `I`s/ `I`sn't
`××××××××××××`
`—` DHNB : Always, often, usually, sometimes, rarely, ....
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ thường:
`(+)` S + V(s/es) + O.
`(-)` S + don't/doesn't + V.
`( ? )` Do/does + S + V`?`
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Vs/es.
– I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` V.
+ She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Does/doesn't
+ I/we/you/they/Danh từ số nhiều `+` Do/don't.
`-` `H`iện Tại Đơn – `Đ`ộng từ tobe :
`(+)` S + am/is/are + O.
`(-)` S + isn't/aren't/am not + O.
`( ? )` Is/are + S + O?
– I + am/am not.
– She/he/it/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được `+` Is/isn't
– We/you/they/Danh từ số nhiều `+` Are/aren't
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK