Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Đổi các câu khẳng định sau sang câu phủ định và câu nghi vấn(câu hỏi) : 1. Her mother wakes...
Câu hỏi :

Đổi các câu khẳng định sau sang câu phủ định và câu nghi vấn(câu hỏi) : 1. Her mother wakes up at 6.30 in the morning. 2. Mary in an intelligent girl. 3. Peter has lunch at school. 4. They often have breakfast at 7 oclock. 5. It is very hot today. Lưu ý: Ghi cả cách làm và lời phân tích.

Lời giải 1 :

1.

`(-)` Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.

`(?)` Does her mother wake up at 6.30 in the morning?

2. 

* in `->` is
`(-)` Mary isn't an intelligent girl.

`(?)` Is Mary an intelligent girl?

3.

`(-)` Peter doesn't have lunch at school.

`(?)` Does Peter have lunch at school?

`->` have(has) luch : ăn trưa

4. 

`(-)` They don't often have breakfast at 7 o'clock.

`(?)` Do they often have breakfast at 7 o'clock?

5. 

`(-)` It isn't very hot today.

`(?)` Is it very hot today?

`---`

Cấu trúc:

1. Ordinary Verb (động từ thường)

`(+)` S + V-bare/s/es.

`(-)` S + does/do + not + V-bare.

`(?)` Do/does + S + V-bare?

2. Tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

* is not : isn't

  are not : aren't

  am not ( không có viết tắt)

`(?)` Is/Am/Are + S + ...

*Ghi chú:

1. We/You/ They/ PL.N + V-bare

                                     + are

2. I + V-bare

      + am

3. He/She/It/S.N/U.N + V-s/es

                                   + is

* Lưu ý

- Khi chuyển từ khẳng định (+) sang câu hỏi(?) ngôi thứ nhất chuyển sang ngôi thứ hai và ngược lại

- Trợ động từ( do/does ) đứng trước trạng từ chỉ tần suất

*DHNB:

có các trạng từ chỉ tần suất như : always, usually, often, never, every + day/moth/year/... , rarely ,....

Lời giải 2 :

`1.`

`( + )` Her mother wakes up at `6:30` in the morning.

`( - )` Her mother doesn't wake up at `6:30` in the morning.

`( ? )` Does her mother wake up at `6:30` in the morning?

`2.`

`( + )` Mary is an intelligent girl.

`( - )` Mary isn't an intelligent girl.

`( ? )` Is Mary an intelligent girl?

`3.`

`( + )` Peter has lunch at school.

`( - )` Peter doesn't have lunch at school.

`( ? )` Does Peter have lunch at school?

`4.`

`( + )` They often have breakfast at `7` o'clock.

`( - )` They don't often have breakfast at `7` o'clock.

`( ? )` Do they often have breakfast at `7` o'clock?

`5.`

`( + )` It is very hot today.

`( - )` It isn't very hot today.

`( ? )` Is it very hot today?

`--------------------`

`-` Thì Hiện tại đơn `:`

`*` Với động từ tobe ( am/is/are )

Am + I

Is + he/she/it/chủ ngữ ngôi số ít

Are + you/we/they/chủ ngữ ngôi số nhiều

`( + )` S + tobe ( am/is/are ) + …

`( - )` S + tobe ( am/is/are ) – not + …

`( ? )` Tobe ( am/is/are ) + S + …?

`*` Với động từ thường

`( + )` I/you/we/they + Vinf + …

             He/She/It + Vs/es

`( - )` I/you/we/they + don’t + Vinf + ….

             He/She/It + doesn’t + Vinf + ….

`( ? )` Do + I/you/we/they + Vinf  + ….?

          Does + He/She/It + Vinf + …. ?

`DHNB :` every day, week, month,…

                  Trạng từ tần suất ( always, usually, sometimes,… )

                   Nói về một sự thật hiển nhiên, chân lý

`--------`

`#TN`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK