Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 26. Hoa (wash) her clothes when they (arrive) 27. What you (do) when they (come)? 28. What she (do) when...
Câu hỏi :

26. Hoa (wash) her clothes when they (arrive) 27. What you (do) when they (come)? 28. What she (do) when you (meet) her?29. What they (do) when it (rain)? 30. When he (arrive ) what she (do)? 31. When you (come) what your friends (do)? 32. When Nam (go), we (sleep) well and what you (do)? 33. When I (see) you , who you (talk) to? 34. When you (build) this house ? - In 1990 35. At the moment she (do) her homework 36. He usually (do) her homework , (wash) clothes and (watch) T.V in the evening 37. While Ba (plant) trees , I (water) them 38. While I (read) book , she (sing) 39. While they (play) soccer , we (play) tennis 40. While Lan (write) an essay , my sister (write ) letter

Lời giải 1 :

`26.` was washing `-` arrived

`27.` were you doing `-` came

`28.` were you doing `-` met

`29.` were they doing `-` rained

`30.` arrived `-` was she doing

`31.` came `-` were your friends doing

`32.` went `-` were sleeping `-` were you doing

`33.` saw `-` were you talking

`34.` did you build

`->` in `1990` `->` thì QKĐ

`35.` is doing

`->` at the moment `->` thì HTTD:
`(+)` S + am/is/are + V-ing

`36.` does `-` washes `-` watches

`->` usually `->` thì HTĐ:

`(+)` S + V-(s/es)

`37.` was planting `-` were watering

`38.` was reading `-` was singing

`39.` were playing `-` were playing

`40.` was writing `-` was writing

`------------`

$\text{*Structure: Past Simple:}$ (thì Quá khứ đơn)

`-` Đối với đt thường:

$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$

$\text{(-) S + did not + -bare + ...}$

$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$

`-` Đối với đt tobe

$\text{+) S + was/were + ...}$

$\text{(-) S + was/were not + ...}$

$\text{(?) Was/were + + ...?}$

`-` `DHNB:` yesterday, ago, last night, last Sunday/Monday/Tuesday/...

---------------------------------------

$\text{*Structure: Past Continuous: }$ (thì quá khứ tiếp diễn)

$\text{(+) S + was/were + V-ing + ...}$

$\text{(-) S + was/were not + V-ing + ...}$

$\text{(?) Was/Were + S + V-ing + ...?}$

`DHNB:` at `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ, at this time `+` time in the past, in `+` năm,...

`-----------`

`-` When + S + Ved/V2, S + was/were + V-ing

`-` While + S + was/were + V-ing, S + was/were + V-ing

Lời giải 2 :

26. Hoa was washing her clothes when they arrived.

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

27. What were you doing when they came?

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

28. What was she doing when you met her?

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

29. What were they doing when it rained?

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

30. When he arrived, what was she doing?

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

31. When you came, what were your friends doing?

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

32. When Nam was going, we were sleeping well and what were you doing?

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

33. When I saw you , who were you talking to?

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

34. When did you build this house ? - In 1990

-> Thì quá khứ đơn - in 1990.

35. At the moment she is doing her homework.

-> Thì hiện tại tiếp diễn - at the moment.

36. He usually does his homework , washes clothes and watches TV in the evening.

-> Thì hiện tại đơn - usually.

37. While Ba was planting trees , I was watering them.

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

38. While I was reading book , she was singing.

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

39. While they were playing soccer , we were playing tennis.

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

40. While Lan was writing an essay , my sister was writing letter.

-> Thì quá khứ tiếp diễn - miêu tả một sự việc đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

* Note:

- Quá khứ tiếp diễn:

   (+) S + was/ were + V-ing.

   (-) S + wasn't (was not)/ weren't (were not) + V-ing.

   (?) Was/ Were + S + V-ing?

- Quá khứ đơn:

   (+) S + V-ed/ V-2.

   (-) S + didn't (did not) + PP.

   (?) Did + S + V-inf?

- Hiện tại đơn:

   (+) S + V(s/es).

   (-) S + don't (do not)/ doesn't (does not) + V-inf.

   (?) Do/ Does + S + V-inf?

- Hiện tại tiếp diễn:

   (+) S + be + V-ing.

   (-) S + be + not + V-ing.

   (?) Be + S + V-ing?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK