Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 IV. Put the verbs in brackets in the correct form. 1. I usually_ 2. My friend usually. 3. Mary (go)...
Câu hỏi :

Giúp mình với huhuhuhu

image

IV. Put the verbs in brackets in the correct form. 1. I usually_ 2. My friend usually. 3. Mary (go) to school by bus, but today I'm late and I (take) a tax

Lời giải 1 :

Đáp án:

Gửi ảnh

Giải thích các bước giải :

Thì hiện tại đơn:

- Động từ thường:

S + V (es,s) + O

S + doesn't / don't + V + O

Do / Does + S + V + O

- Tobe

She / He / It + is

They / We / You + are

I + am

She / He / It + isn't

They / We / You + aren't

I + am + not

She / He / It + Is

They / We / You + Are

I + Am

Dấu hiệu: Always ; Usually ; Never;....

Thì hiện tại tiếp diễn:

S + am / is / are + Ving + O

S + am / is / are + not + Ving + O

Am / Is / Are + S + Ving + O

Dấu hiệu THTTD :

Now ; Right now ; At the moment ; ....

Cho mik câu trả lời hay nhất vs 

Chúc bạn học tốt 

image

Lời giải 2 :

`1` go - am taking

DHNB - HTĐ : usually

DHNB - HTTD : today

`2` put - is drinking

DHNB - HTĐ : usually

DHNB - HTTD : now

`3` is cleaning 

DHNB - HTTD : now

DHNB - HTĐ : every weekend

`4` is staying - stays

DHNB - HTĐ : usually

DHNB - HTTD : at the moment

`5` watches - is playing

DHNB - HTĐ : usually

DHNB - HTTD : today

`6` goes 

DHNB - HTĐ : usually - on Sundays

`7` does

DHNB - HTĐ : always

`8` is washing - swim

DHNB - HTĐ : usually

DHNB - HTTD : now

`9` is sleeping 

DHNB - HTTD : now

* Thì hiện tại đơn :

`->` Hành động lặp đi lặp lại, thói quen

`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý

`->` Lịch trình, kế hoạch

`+,` Động từ tobe

`(+)` S + is/am/are + ...

`(-)` S + is/am/are + not + ...

`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?

- I : am

- Chủ ngữ số ít : is

- Chủ ngữ số nhiều : are

`+,` Động từ thường

`(+)` S + V (s/es)

`(-)` S + doesn't/don't + V (bare)

`(?)` Does/Do + S + V (bare)

- Chủ ngữ số ít : V s/es ~ doesn't ~ Does

- Chủ ngữ số nhiều : V bare ~ don't ~ Do

`+,` DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...

 

* Thì hiện tại tiếp diễn :

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`->` Hành động có khả năng xảy ra cao trong tương lai 

`(+)` S + is/am/are + Ving

`(-)` S + is/am/are + not + Ving

`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?

- I : am

- Chủ ngữ số ít : is

- Chủ ngữ số nhiều : are

`+,` DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...

 

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK