Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Chuyển động từ về nguyên dạng ban đầu 1.meets 2.goes 3.runs 4.does 5.has 6.sleeps 7.writes 8.mixes 9.
Câu hỏi :

Chuyển động từ về nguyên dạng ban đầu

1.meets

2.goes

3.runs

4.does

5.has

6.sleeps

7.writes

8.mixes

9.kixes

10.carries

11.flies

12.hurries

13.stays

14.lays

15.studies

16.cries

17.fries

18.stop

19.wishes

20.washes

Lời giải 1 :

1.meets -> meet: Chuyển động từ "meets" sang nguyên dạng ban đầu là "meet".

2.goes -> go: Chuyển động từ "goes" sang nguyên dạng ban đầu là "go".

3.runs -> run: Chuyển động từ "runs" sang nguyên dạng ban đầu là "run".

4.does -> do: Chuyển động từ "does" sang nguyên dạng ban đầu là "do".

5.has -> have: Chuyển động từ "has" sang nguyên dạng ban đầu là "have".

6.sleeps -> sleep: Chuyển động từ "sleeps" sang nguyên dạng ban đầu là "sleep".

7.writes -> write: Chuyển động từ "writes" sang nguyên dạng ban đầu là "write".

8.mixes -> mix: Chuyển động từ "mixes" sang nguyên dạng ban đầu là "mix".

9.kixes (No base form available): Không có nguyên dạng ban đầu của từ "kixes".

10.carries -> carry: Chuyển động từ "carries" sang nguyên dạng ban đầu là "carry".

11.flies -> fly: Chuyển động từ "flies" sang nguyên dạng ban đầu là "fly".

12.hurries -> hurry: Chuyển động từ "hurries" sang nguyên dạng ban đầu là "hurry".

13.stays -> stay: Chuyển động từ "stays" sang nguyên dạng ban đầu là "stay".

14.lays -> lay: Chuyển động từ "lays" sang nguyên dạng ban đầu là "lay".

15.studies -> study: Chuyển động từ "studies" sang nguyên dạng ban đầu là "study".

16.cries -> cry: Chuyển động từ "cries" sang nguyên dạng ban đầu là "cry".

17.fries -> fry: Chuyển động từ "fries" sang nguyên dạng ban đầu là "fry".

18.stop -> stop: "Stop" đã ở đúng nguyên dạng ban đầu.

19.wishes -> wish: Chuyển động từ "wishes" sang nguyên dạng ban đầu là "wish".

20.washe -> wash: Chuyển động từ "washe" sang nguyên dạng ban đầu là "wash".

Lời giải 2 :

`1` meets

`⇒` meet : gặp

`-` Từ meets là dạng số nhiều của meet 

`@` meets : gặp nhiều

`2` goes

`⇒` go : đi

`-` Từ goes là dạng số nhiều của go , do âm cuối của nó thuộc các từ : o , s , ch , x , sh nên phải thêm "es"

`@` goes : đi nhiều

`3` runs

`⇒` run : chạy

`-` Từ runs làn dạng số nhiều của run

`@` runs : chạy nhiều

`4` does

`⇒` do : làm

`-` Từ does là dạng số nhiều của do , do có âm cuối thuộc các từ : o , s , ch , x , sh nên thêm "es"

`@` does : làm nhiều

`5` has

`⇒` have : có

`-` Từ has và have là số ít và số nhiều , has là số ít , have là số nhiều nên has là một V nguyên

`@` has : có

`6` sleeps

`⇒` sleep : ngủ

`-` Từ sleeps là dạng số nhiều của sleep

`@` sleeps : ngủ nhiều

`7` writes

`⇒` write : viết

`-` Từ writes là dạng số nhiều của write

`@` writes ; viết nhiều 

`8` mixes

`⇒` mixe : hỗn hợp 

`-` Từ mixes là số nhiều của mixe

`@` mixes : nhiều hỗn hợp

`9` kites 

`⇒` kixe : diều

`-` Từ kites là số nhiều của kite 

`@` kites : nhiều chiếc diều 

`10` carries

`⇒` carrie : khiêng

`-` Từ carries là số nhiều của carrie

`@` carries : khiêng nhiều

`11` flies

`⇒` fly : bay

`-` Từ flies là số nhiều của fly . Vì fly là dạng đặc biệt nên khi thêm "s" sẽ là bỏ "y" thay "i" thêm "es"

`@` flies : bay nhiều

`12` hurries 

`⇒` hurry : vội vàng

`-` Từ hurry là dạng số nhiều của hurry . Vì hurry là dạng đặc biệt nên khi thêm "s" sẽ là bỏ "y" thay "i" thêm "es"

`@` hurries : nhiều thứ cần vội vàng

`13` stays

`⇒` stay : ở lại

`-` Từ stays là số nhiều của stay . Vì từ stay không đặc biệt nên khi thêm "s" thì thêm cách bình thường .

`@` : ở lại nhiều

`14` lays

`⇒` lay : đặt

`-` Từ lays là dạng số nhiều của lay . Vì từ lay không đặc biệt nên thêm "s" thêm cách bình thường

`@` lays : đặt nhiều

`15` . studies : học nhiều

`⇒` study : học

`-` Từ studies là số nhiều của study

`16` .  cries : khóc nhiều

`⇒` cry : khóc

`-` Từ cries là số nhiều của cry

`17` .  fries : chiên , rán nhiều

`⇒` fry : chiên rán

Từ fries là số nhiều của fry

`18` . stop : dừng

`⇒` stop : dừng

`19` . wishes : ước nhiều

`⇒` wish : ước

Từ wishes là số nhiều của wish

`-` Từ wishes là số nhiều của wish

`20` .washes : rửa nhiều

`⇒` wash : rửa

Từ washes là số nhiều của wash

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK