Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Giải nhanh giùm mình vs ,mình đang cần gấp lắm Exercises about Simple future, Future continuous, Future perfect, Future perfect...
Câu hỏi :

Giải nhanh giùm mình vs ,mình đang cần gấp lắm

image

Giải nhanh giùm mình vs ,mình đang cần gấp lắm Exercises about Simple future, Future continuous, Future perfect, Future perfect continuous tense. here to

Lời giải 1 :

`1.` Will `-` come?

`-` DHNB: Tomorrow: Ngày mai. `->` Thì TLĐ.

`-` Cấu trúc thì TLĐ: $(?) Will + S + V-inf + ...?$

`2.` will tell

`-` DHNB: Promise: Hứa. `->` Thì TLĐ.

`->` Cấu trúc: S `+` promise (that) `+` S `+` V `+` ...

`->` Diễn đạt lời hứa.

`-` Cấu trúc thì TLĐ: $(+) S + will + V-inf + ...$

`3.` will bring

`-` DHNB: Soon: Sớm thôi. `->` Thì TLĐ.

`-` Cấu trúc thì TLĐ: $(+) S + will + V-inf + ...$

`4.` will go

`-` DHNB: Are you going to the supermarket now?: Bạn đang đi đến siêu thị bây giờ?

`->` Vế câu hỏi sử dụng thì TLG đang nói về một điều chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là các kế hoạch hoặc dự định mà ta đã đặt từ trước và ở đây thì là đi đến siêu thị. Vì vậy ta kết hợp với thì TLĐ `->` Người nói đưa một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói rằng sẽ đi cùng với bạn mình.

`-` Cấu trúc thì TLĐ: $(+) S + will + V-inf + ...$

`5.` will be having

`-` DHNB: At 12 o'clock tomorrow: Vào lúc 12 giờ ngày mai. `->` Thì TLTD.

`->` At `+` giờ cụ thể `+` thời gian trong tương lai

`-` Cấu trúc thì TLTD: $(+) S + will + be + V-ing + ...$

`6.` will be climbing

`-` DHNB: At this time next Saturday: Vào giờ này thứ bảy tới. `->` Thì TLTD.

`->` At this time/at this moment `+` thời gian trong tương lai

`-` Cấu trúc thì TLTD: $(+) S + will + be + V-ing + ...$

`7.` won't be studying

`-` DHNB: At 8 a.m tomorrow: Lúc 8 giờ sáng mai. `->` Thì TLTD.

`->` At `+` giờ cụ thể `+` thời gian trong tương lai

`-` Cấu trúc thì TLTD: $(-) S + will + not + be + V-ing + ...$

`8.` Will `-` be waiting?

`-` DHNB: At 9 a.m next Monday: Lúc 9 giờ sáng Thứ Hai tới. `->` Thì TLTD.

`->` At `+` giờ cụ thể `+` thời gian trong tương lai

`-` Cấu trúc thì TLTD: $(?) Will + S + be + V-ing + ...?$

`9.` will be going

`-` DHNB: At this time tomorrow: Vào giờ này ngày mai. `->` Thì TLTD.

`->` At this time/at this moment `+` thời gian trong tương lai

`-` Cấu trúc thì TLTD: $(+) S + will + be + V-ing + ...$

`10.` will be visiting

`-` DHNB: At this time next week: Giờ này tuần sau. `->` Thì TLTD.

`->` At this time/at this moment `+` thời gian trong tương lai

`-` Cấu trúc thì TLTD: $(+) S + will + be + V-ing + ...$

`11.` will have finished

`-` DHNB: By the end of this month: Đến cuối tháng này. `->` Thì TLHT.

`->` By the end of + thời gian trong tương lai (by the end of next week, ...)

`-` Cấu trúc thì TLHTTD: $S + will + have + Ved/C3  + ...$

`=>` Tạm dịch: Tôi sẽ hoàn thành bản báo cáo trước cuối tháng tới.

`12.` will not have stopped `-` come

`-` Ta có cấu trúc: S + V(TLHT ) `+` before / by the time `+` S `+` V(HTĐ)

`->` Before `+` thời gian trong tương lai

`-` Cấu trúc thì TLHTTD: $S + will + have + Ved/C3  + ...$

`->` Diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

`=>` Tạm dịch: Tôi sẽ vẫn chưa xong công việc của mình trước khi bạn đến vào ngày mai.

Lời giải 2 :

$1.$ Will you come

$⇒$ Thì TLĐ: $(?)$ Will + S + V(bare)?

$→$ DHNB: tomorrow

$2.$ will tell

$⇒$ S + promise (+ that) + S + will + V(bare): hứa

$3.$ will bring

$⇒$ Thì TLĐ: $(+)$ S + will + V(bare)

$→$ DHNB: soon

$4.$ will go

$⇒$ Thì TLĐ: $(+)$ S + will + V(bare)

$→$ Được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

$5.$ will be having

$⇒$ Thì TLTD: $(+)$ S + will + be + V-ing

$→$ DHNB: at 12 o'clock tomorrow

$6.$ will be climbing

$⇒$ Thì TLTD: $(+)$ S + will + be + V-ing

$→$ DHNB: at this time next Saturday

$7.$ won't be studying

$⇒$ Thì TLTD: $(-)$ S + won't + be + V-ing

$→$ DHNB: at 8 a.m tomorrow

$8.$ Will you be waiting

$⇒$ Thì TLTD: $(?)$ Will + S + be + V-ing?

$→$ DHNB: at 9 a.m next Monday

$9.$ will be going

$⇒$ Thì TLTD: $(+)$ S + will + be + V-ing

$→$ DHNB: at this time tomorrow

$10.$ will be visiting

$⇒$ Thì TLTD: $(+)$ S + will + be + V-ing

$→$ DHNB: at this time next week

$11.$ will have finished

$⇒$ Thì TLHT: $(+)$ S + will + have + V3/ed

$→$ DHNB: by the end of this month

$12.$ won't have stopped - come

$⇒$ Thì TLHT (S + will + have + V3/ed) + before/by the time + Thì HTĐ (Với động từ thường: S + Vs/es

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK