`2` were chatting – was writing
- Hành động đang diễn ra : một vài bạn của tôi đang nói chuyện phiếm với nhau và một trong số họ đang viết lên bảng
- Hành động xen vào : Khi tôi bước vào lớp
`3` were having (chúng tôi đang ăn trưa -> hành động đang diễn ra) – rang (chuông điện thoại reo -> hành động xen vào)
`4` was buying (đang mua -> đang diễn ra) – saw (nhìn thấy một người nổi tiếng trên TV -> hành động xen vào)
`5` thought – was (hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn)
`6` escaped (bỏ trốn -> hành động xen vào) – was cleaning -> Con thỏ của tôi bỏ trốn khi tôi đang dọn dẹp chuồng của nó
`7` was jumping – broke (Khi bạn thân của tôi đang nhảy xuống chiếc bàn thì nó gãy)
`8` read – wrote (diễn tả một chuỗi sự việc diễn ra tuần tự trong quá khứ -> Thì quá khứ đơn)
`9` stayed – enjoyed (tương tự câu trên)
`10` felt – went (tương tự 2 câu trên)
* Thì Quá khứ đơn:
`->` Diễn tả hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
`@` To be :
`(+)`S + was/were
`(-)`S + was/were + not
`(?)` (WH-word) + was/were + S + O?
* Note :
- I/ She/ He/ It/ Đại từ bất định/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được : was
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều : were
`@` Verb :
`(+)` S + Ved/ V2
`(-)` S + did not/ didn't + V (bare)
`(?)` (WH-word) + did + S + V (bare) ?
* Thì Quá khứ tiếp diễn
`->` Diễn tả hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ
`( + )` S + was/ were + V-ing
`(-)` S + was/were + not + V-ing
`(?)` (WH-word) + was/ were + S + V-ing?
`color{Cyan}{#Mây}`
Đáp án :
`2.` Were chatting – was writing
`3.` were having
`4.` was buying
`5.` thought – was
`6.` escaped
`7.` was jumping – broke
`8.` read – wrote
`9.` stayed – enjoyed
`10.` felt – went
* Công thức :
Thì quá khứ đơn ( THE PAST SIMPLE )
* Ordinary verb :
( + ) S + V(ed/c2)
( - ) S + Did + Not + `V_b.inf`
( ? ) Did + S + `V_b.inf`
(b.inf là động từ nguyên mẫu)
* To be
( + ) S + was/were ... ( Tuỳ chủ ngữ ta dùng was hoặc were )
( - ) S + was/were + Not ...
( ? ) Was/were + S + ...?
The past Continous ( Thì quá khứ tiếp diễn )
( + ) S + was/were + V_ing
( - ) S + was/were + not + V_ing
( ? ) Was/Were + S + V_ing?
Lưu ý :
Đáp án ở trên mik ko giải thích nhé
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK