Trang chủ Hóa Học Lớp 9 cíu iem !!! những câu đánh dấu x là sai còn dấu v là thiếu điều kiện (dk nhiệt độ...
Câu hỏi :

cíu iem !!! những câu đánh dấu x là sai còn dấu v là thiếu điều kiện (dk nhiệt độ , dấu kết tủa ,khí bay lên) bài này chỉ là sửa lại thôi ạ nên ko cần trình bày quá kỹ mất công của mn ạ !

image

cíu iem !!! những câu đánh dấu x là sai còn dấu v là thiếu điều kiện (dk nhiệt độ , dấu kết tủa ,khí bay lên) bài này chỉ là sửa lại thôi ạ nên ko cần trình bà

Lời giải 1 :

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

$\rm 91)2Al + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2AlCl_3$

$\rm 92)Fe + S \xrightarrow{t^o} FeS$
$\rm 93)Cu + S \xrightarrow{t^o} CuS$

$\rm 94)Zn + H_2O \not\rightarrow$

$\rm 95)Ba + 2H_2O \rightarrow Ba(OH)_2 + H_2$
$\rm 96)2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$\rm 97)4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$

$\rm 98)2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o}Fe_2O_3 + 3H_2O$
$\rm 99)2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$\rm 100)Fe_3O_4 + 4CO \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4CO_2$
$\rm 101)KOH + HCl\rightarrow KCl + H_2O$
$\rm 102)P_2O_5 + 3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4$
$\rm 103)PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O$
$\rm 104)2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO + 4NO_2 \uparrow + O_2 \uparrow$
$\rm 105)3Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$\rm 106)4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$\rm 107)2NaCl + 2H_2O \xrightarrow[\text{có màng ngăn}]{\text{điện phân dung dịch}} 2NaOH + Cl_2 + H_2$
$\rm 108)2C_2H_6 + 7O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 6H_2O$
$\rm 109)Fe_2O_3 + 6HNO_3 \rightarrow 2Fe(NO_3)_3 + 3H_2O$
$\rm 110)Al_2O_3 + H_2 \not\rightarrow$
$\rm 111)Fe_3O_4 + 8HCl \rightarrow FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O$
$\rm 112)S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$\rm 113)2H_2O \xrightarrow{\text{điện phân}} 2H_2 + O_2$
$\rm 114)Na_2SO_3 + H_2SO_4 \rightarrow Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
$\rm 115)2Fe_2O_3 + 3C \xrightarrow{t^o} 4Fe + 3CO_2$
$\rm 116)4Al(NO_3)_3 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3 + 12NO_2 \uparrow + 3O_2 \uparrow$
$\rm 117)$
$\rm 118)2Al_2O_3 \xrightarrow[Criolit]{\text{điện phân nóng chảy}} 4Al + 3O_2$
$\rm 119)FeS + 2HCl \rightarrow FeCl_2 + H_2S$

Lời giải 2 :

1) `2Al + 3Cl_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2AlCl_3`

2) `Fe + S` $\xrightarrow{t^o}$ `FeS`

3) `2Mg + O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2MgO`

4) `4Al + 3O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2Al_2O_3`

5) `2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O`

6) `Fe_3O_4 + 4CO` $\xrightarrow{t^o}$ `3Fe + 4CO_2`$\uparrow$

7) `4FeS_2 + 11O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2Fe_2O_3 + 8SO_2`$\uparrow$

8) `2Fe_2O_3 + 3C` $\xrightarrow{t^o}$ `4Fe + 3CO_2`$\uparrow$

9) `2Al_2O_3` $\xrightarrow[criolit]{đpnc}$ `4Al + 3O_2`$\uparrow$

$#kamenrider Zi-O$

$#Tokiwa Sougou$

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK