Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 III. 1, I (have) am having Give the correct form of verbs: a Music lesson now. Watch 2, She (not...
Câu hỏi :

Giúp mình bài này với ạ

image

III. 1, I (have) am having Give the correct form of verbs: a Music lesson now. Watch 2, She (not watch ) didn't werV last night. She ( do ) 3, They (read)

Lời giải 1 :

`1` am having

`-` Dấu hiệu now của thì hiện tại tiếp diễn , ngôi I nên dùng am having

`2` didn't watch - did

`-` Dấu hiệu last night thì quá khứ đơn 

`3` read

`-` Dấu hiệu every day của thì hiện tại đơn , ngôi they số nhiều giữ V nguyên

`4` Did - went - went

`-` Dấu hiệu last month của thì quá khứ đơn

`5` has been

`-` Dấu hiệu in one hundred year's time của thì hiện tại hoàn thành

`6` went

`-` Dấu hiệu last Sunday của thì quá khứ đơn

`7` Did - play

`-` Dấu hiệu yesterday afternoon của thì quá khứ đơn .

`-----------------------------`

`*` Công thức thì hiện tại đơn 

`+` S ( he, she, it 1 người 1 vật ) + Vs/es

`+` S ( I, we, you, they 2 người 2 vật trở lên ) + V nguyên

`-` S ( he she it ) `+` doesn't `+` Vs/es

`-` S ( I we you they ) `+` don't `+` V nguyên

`?` Does + S + Vs / es

`?` Do + S + V nguyên

`*` Công thức thì quá khứ đơn 

`+` S + Ved/2

`-` S + didn't + V nguyên

`?` Did + S + V  nguyên

`*` Công thức thì hiện tại tiếp diễn

`+` S `+` is/are/am `+` Ving

`-` `S` `+` isn't/aren't/am not `+` Ving

`?` Is/Are/Am `+` S `+` Ving

`*` Công thức thì hiện tại hoàn thành

`+` S `+` has/have `+` Ved/3

`-` S `+` hasn't/haven't `+` Ved/3

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

----------------------------

1. am having 

DHNB: now (HTTD)

2. didn't watch / did

DHNB: last night (QKD)

3. read 

DHNB: every day (HTD)

4. did / go / went 

DHNB: last month (QKD)

5. will be 

6. went 
DHNB: last Sunday (QKD)

7. Did / play 

DHNB: yesterday afternoon (QKD)

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK