Giải hộ mình nhé cảm ơn
`4,` are you waiting ( now - HTTD )
`5,` are travelling ( now - HTTD )
`6,` don't write ( every day - HTĐ )
`7,` are making ( now - HTTD )
`8,` do you usually do ( usually - HTĐ )
`9,` does your mother go ( every day - HTĐ )
`10,` is teaching ( now - HTTD )
`11,` like ( Trạng thái yêu thích - HTĐ )
* Thì hiện tại đơn :
`( + )` S + V (s/es)
`( - )` S + doesn't/don't + V (bare)
`( ? )` Does/Do + S + V (bare) ?
* Thì hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + is/am/are + Ving
`( - )` S + is/am/are + not + Ving
`( ? )` Is/Am/Are + S + Ving ?
4. What are you waiting for now?
Gạch chân now
5. My classmates are travelling around Europe now
Gạch chân now
6. I don't write diary everyday
Gạch chân everyday
7. The students are making noise now
Gạch chân now
8. What do you usually do every day?
Gạch chân usually
9. What time does mother go home everday?
Gạch chân everyday
10. My teacher is teaching English now
Gạch chân now
11. All of my friends like playing games
Hiện tại đơn:
(+) I/You/We/They/Nsố nhiều + Vo
He/She/It/Nsố ít + Vs/es
(−) I/You/We/They/Nsố nhiều + do not + Vo
He/She/It/Nsố ít + does not + Vo
(?)Does/Do + S + V ?
* Thì hiện tại tiếp diễn :
(+) S + am/is/are + Ving
(−) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/is are + S + Ving ?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK