2. were you doing
3. Did you go
4. were you driving/happened
5. was taking/ wasn't looking
6. didn't know/did
7. saw/ was trying
8. was walking/ heard/followed/started
9. would want/ changed
10. was dropping/ did/ wasn't broken
*GT:
-Thì QKĐ:
+) S + V-ed/VII
-) S + didn't + Vnt
?) Did + S + Vnt?
-Thì QKTD:
+) S + was/were + V-ing
-) S + was/were + not + V-ing
?) Was/Were + S + V-ing?
S + V-QKĐ + When + S + V-QKĐ
S + V-QKTD When/While + S + V-QKĐ
- QKĐ bị động: S + was/were + VII + by + O
- If + S + V-ed/VII, S + would/could/should + Vnt -> câu đk loại II
`2,` were you doing ( at this time yesterday - QKTD )
`3,` Did you go ( last night - QKĐ )
`4,` were you driving - happened
`5,` took - wasn't looking
`6,` didn't know - did
`7,` saw - was trying
`8,` was walking - heard - was following - started
`9,` wanted - changed ( Sự việc xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ ~ QKĐ )
`10,` dropped - was doing - wasn't broken
* Thì quá khứ đơn :
`( + )` S + V2/ed
`( - )` S + didn't + V (bare)
`( ? )` Did + S + V (bare) ?
* Thì quá khứ tiếp diễn :
`( + )` S + was/were + V-ing
`( - )` S + was/were + not + V-ing
`( ? )` Was/Were + S + V-ing ?
- Hành động đang xảy ra, hành động nền chia quá khứ tiếp diễn
- Hành động quá khứ xen vào chia quá khứ đơn
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK