Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Exercises about Past Perfect, Past perfect continuous, Simple past, Past Continuous, Present perfect, Present perfect continuous tense. 1. They (come).....
Câu hỏi :

Giải giùm mình vs,mình đang cần gấp

image

Exercises about Past Perfect, Past perfect continuous, Simple past, Past Continuous, Present perfect, Present perfect continuous tense. 1. They (come).....

Lời giải 1 :

`1.` came `-` had finished

`->` S + Ved/V2 + after + S + had + P2

`2.` had met

`->` before `->` thì HTHT. Nhưng đây là câu tường thuật `->` Lùi thì về QKHT

`3.` went `-` had read

`->` Before + S + Ved/V2, S + had + P2

`4.` hadn't worn 

`->` như câu `2`

`5.` had started

`->` When + S + Ved/V2, S + had + P2

`6.` listened `-` had done

`->` như câu `3`

`7.` had gone `-` went

`->` như câu `3`

`8.` came

`->` như câu `5` 

`9.` had left `-` arrived

`->` như câu `5`

`10.` went `-` had eaten

`->` như câu `1`

`11.` met `-` had divorced

`->` như câu `1`

`12.` went

`->` hành động đã xảy ra và kết thúc trong qk `->` thì QKĐ

`13.` had already begun

`->` như câu `5`

`14.` watched `-` had done

`->` watched `-` had done

`->` như câu `3`

`15.` was attending

`->` at this time last year `->` thì QKTD

`--------------`

$\text{*Structure: Past Simple:}$ (thì Quá khứ đơn)

`-` Đối với đt thường:

$\text{(+) S + Ved/V2 + ...}$

$\text{(-) S + did not + -bare + ...}$

$\text{(?) Did + S + V-bare + ...?}$

`-` Đối với đt tobe

$\text{+) S + was/were + ...}$

$\text{(-) S + was/were not + ...}$

$\text{(?) Was/were + + ...?}$

`-` `DHNB:` yesterday, ago, last night, last Sunday/Monday/Tuesday/...

---------------------------------------

$\text{*Structure: Past Continuous: }$ (thì quá khứ tiếp diễn)

$\text{(+) S + was/were + V-ing + ...}$

$\text{(-) S + was/were not + V-ing + ...}$

$\text{(?) Was/Were + S + V-ing + ...?}$

`DHNB:` at `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ, at this time `+` time in the past, in `+` năm,...

`----------------`

`@`Thì QKHT:

`(+)` S + had + P2 

`(-)` S + had not + P2

`(?)` Had + S + P2?

`-` `DHNB:` by the time, before, after, until, when,...

Lời giải 2 :

`-` After + S + Ved / V2, S + had + Vpp

`-` Before + S + Ved / V2, S + had + Vpp

`-` When + S + Ved / V2 , S + had + Vpp

`->` Hành động xảy ra nối tiếp hành động trong quá khứ.

`1.` came / had finished 

`2.` had met

`3.` went / had read

`4.` hadn't worn

`5.` had started

`6.`  listened / had done

`7.` had gone / went

`8.` came

`9.` had left / arrived

`10.` went / had eaten

`11.` met / had divorced

`12.` went

`13.` had already begun

`14.` watched / had done

`15.` was attending

`-` Quá khứ đơn :

`-` Tobe :

`( + )` S + was / were + N / adj

`( - )` S + was / were + not + N / adj

`( ? )` Was / Were + S + N / adj?

`-` Verb :

`( + )` S + Ved / V2

`( - )` S + didn't + Vinfi

`( ? )` Did + S + Vinfi?

`-` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian )

`-` DHNB : last + ( time ), ( time ) + ago, yesterday, ...

`-` Quá khứ tiếp diễn

`( + )` S + was / were + V-ing

`( - )` S + was / were + not + V-ing

`( ? )` Was / Were + S + V-ing?

`+` I / she / he / it / N số ít + was

`+` You / we / they / N số nhiều + were

`->` Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ, Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

`-` Quá khứ hoàn thành :

`( + )` S + had + Vpp

`( - )` S + hadn't + Vpp

`( ? )` Had + S + Vpp?

`->` Dùng trong trường hợp 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK