`1.`
How are you today? ( Hôm nay bạn thế nào? )
`=>` I'm happy. ( Tôi vui )
`@` Giải thích
How + tobe + S + ....? => S + tobe + .. ( Cấu trúc hỏi thăm )
`2.`
Where does your family live? ( Gia đình của bạn sống ở đâu? )
`=>` We live in HCM City. ( Chúng tôi sống ở thành số HCM )
`@` Giải thích
Where + do/does + S + Vinf?( Cấu trúc hỏi nơi chốn )
=> S + live + (place) ( Cấu trúc trả lời nơi đang sinh sống )
`3.`
How many people are there in your family? ( Gia đình bạn có bao nhiêu người?)
`=>` There are `4` people in my family. ( Có `4` người trong gia đình của tôi. )
`@` Giải thích
How many + N số nhiều + are there/is there + in...? ( cấu trúc hỏi số lượng)
=> S + have/has + số lượng + N(s) ( cấu trúc trả lời số lượng )
`4.`
How old is your family? ( Có thể hiểu : các thành viên trong gia đình bao nhiêu tuổi?)
`=>` My dad is `55`. My mom is '40',..... ( Ba tôi `55` tuổi. Mẹ tôi `40` tuổi.,....)
`@` Giải thích
How old + tobe + ....? ( Cấu trúc hỏi tuổi )
S + tobe + (tuổi) ( Cấu trúc trả lời tuổi )
`5.`
Is there televion in your living room? ( Có một chiếc TV trong phòng khách của bạn phải không?)
`=>` Yes, there is ( Đúng rồi. )/ No, there isn't ( Không phải )
`@` Giải thích
Is there/Are there + N (s ) + in,...? ( Cấu trúc hỏi số lượng)
=> Yes, There is/there are ( Đúng rồi )
=> No, there isn't/there aren't ( Không phải )
`6.`
What is there next to your school? ( Kế bên trường bạn có gì?)
`=>` There is a store next to my school. ( Có một cửa hàng gần trường của tôi )
`@` Giải thích
What : Hỏi đồ vật/sự vật
Wh-ques + is there/are there + ....?
=> There is/There are + số lượng + N(s)
`7.`
Which school would you like to go? ( Trường bạn muốn vào học là gì? )
`=>` I want to go to ... ( tên trường ) ( tôi muốn tới... )
`@` Giải thích
Which : Hỏi về sự lựa chọn
would like + Vinf : muốn
`8.`
Are there many trees and flowers? ( Có nhiều cây và hoa không?)
`=>` Yes, there are( có )/No, there aren't ( không )
`@` Giải thích
Is there/Are there + N (s ) + in,...? ( Cấu trúc hỏi số lượng)
=> Yes, There is/there are ( Đúng rồi )
=> No, there isn't/there aren't ( Không phải )
`9.`
Does your mother like sports? ( Mẹ bạn có thích thể thao?)
`=>` Yes, she does ( Có chứ )/ No, she doesn't ( Không )
`@` Giải thích
Cấu trúc hỏi thì HTĐ
`( ? )` Do/Does + S + Vinf + ...?
`=>` Yes,S + do/does ( Có )
`=>` No, S + don't/doesn't ( Không )
`#TN`
1 How are you today ? - Pretty good ( Khá tốt )
2 where does your family live? - We live in VN
3 How many people are there in your - There are ( five, six , seven ,....) people in my.......
4 How old are your family?- My dad is ... years old , my mom is .... years old, my brother,my sister......
5 is there a television in your living room? Yes, there is / No , theren't
6 what is there next to your school ? Next to my school, it has a park , a playground,.....
7 which school would you like to go? I want to go......... ( trường đang học )
8 Are there many trees and flower? Yes, there are / No , there aren't
9 Does your mothes like sports ? Yes , she does / No , she doesn't
@nguyendiep27111
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK