Trang chủ Sinh Học Lớp 9 cho hai cơ thể thuần chủng cao đỏ lai với thấp trắng f1 thu được 100% cao đỏ cho f1...
Câu hỏi :

cho hai cơ thể thuần chủng cao đỏ lai với thấp trắng f1 thu được 100% cao đỏ cho f1 lai với nhau ta thu được 915 cao đỏ, 307 cao trắng, 305 thấp đỏ, 103 thấp trắng. a) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến f2 b) Cho f1 lai phân tích tìm tỉ lệ kiểu hình ở đời con

Lời giải 1 :

  Lai `2` hai cơ thể thuần chủng thu được `F_1` toàn cao, đỏ.

`⇒` Cao, đỏ trội hoàn toàn so với Thấp, trắng

Quy ước: 

  `-` Gen A: Cao 

  `-` Gen a: Thấp 

  `-` Gen B: Đỏ

  `-` Gen b: Trắng

Xét riêng từng cặp tính trạng ở `F_2`

  `+` Xét tính trạng chiều cao:

  `text(Cao)/text(Thấp)` `=` `(915+307)/(305+103)` `≈` `3/1`

Theo Qui luật phân li của Menđen ⇒  Kiểu gen của `F_1` `Aa × Aa`  `(1)`

  `+` Xét tính trạng màu sắc:

  `text(Đỏ)/text(Trắng)` `=` `(915+305)/(307+103)` `≈` `3/1`

Theo qui luật phân li của Menđen ⇒ Kiểu gen của `F_1:` `Bb × Bb`   `(2)`

`-` Xét chung các tính trạng ở `F_2:`

         `(3:1)(3:1) = 9:3:3:1`

`→` Phù hợp với tỉ lệ đề cho.

⇒ Các tính trạng phân li độc lập với nhau.  `(3)`

Từ `(1), (2), (3)` `⇒` Kiểu gen của `F_1`: `AaBb` `×` `AaBb`

Vì `P` thuần chủng, 

⇒ Kiểu gen của `P: A ABB × aab b`

Sơ đồ lai: 

`P:`      `A ABB` `×` `aab b`

`G_P:`     `AB`              `ab`

`F_1:`  `KG:`    `AaBb`

        `KH:` `100%` Cao, đỏ

`F_1 × F_1:`          `AaBb`              `×`           `AaBb`

`G_(F_1)`          `AB, Ab, aB, ab`               `AB, Ab, aB, ab`

`F_2` `TLKG:`

\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{1AABB}&\text{1AAbb}&\text{1aaBB}&\text{1aabb}\\\hline \text{2AABb}&\text{2Aabb}&\text{2aaBb}\\\hline \text{2AaBB}&\text{}&\text{}\\\hline \text{4AaBb}&\text{}&\text{}\\\hline\end{array}

`TLKH:` `9` Cao đỏ : `3` Cao trắng : `3` Thấp đỏ : `1` Thấp trắng.

`b)` Cho `F_1` lai phân tích: 

`F_1:`        `AaBb`        `×`         `aab b`

`G:`    `AB, Ab, aB, ab`                `ab`

`F_1`: `TLKG:` `1AaBb` : `1Aab b` : `1aaBb` : `1aab b`

       `TLKH:` `1` Cao đỏ : `1` Cao trắng : `1` Thấp đỏ : `1` Thấp trắng.

Lời giải 2 :

a)

`P_(tc):`  Cao, đỏ `xx` Thấp, trắng

`F_1:` `100%` Cao, đỏ 

`->`  KG của `F_1` dị hợp `2` cặp gen; Tính trạng: cao, đỏ là tính trạng trội

`*` Quy ước:

`A`: Cao `>`  `a`: Thấp

`B`: Đỏ  `>`  `b`: Trắng

`-`  KG của `P_(tc)` Cao, đỏ là: `\A\A\B\B`

`-` KG của `P_(tc)` Thấp, trắng là: `aa\b\b`

`*` Sơ đồ lai:

`P_(tc):`   `\A\ABB` ( Cao, đỏ)  `xx`  `aa\b\b` ( Thấp, trắng)

`G:`    `AB`     `xx`    `ab`

`F_1:`    `AaBb` - `100%` Cao, đỏ

`F_1 xx F_1:`   `AaBb`   `xx`  AaBb`

`F_2:` `9A-B- : 3A-\b\b: 3aaB- : 1aa\b\b`

 

b) Lai phân tích `F_1:`

`F_1 xx aa\b\b:`   `AaBb` ( Cao, đỏ) `xx`  `aa\b\b` (Thấp, trắng)

`G:`  `1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab`  `xx`  `ab`

`F_b:`  `1/4AaBb: 1/4Aa\b\b: 1/4aaBb : 1/4aab\b`

KH của `F_b:` `1/4` Cao, đỏ `:1/4` Cao, trắng `:1/4` Thấp, đỏ `:1/4` Thấp, trắng.

Bạn có biết?

Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK