Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 A. Put the verbs in brackets into the infinitive or the -ing form. A 6 It's no use ** (get)...
Câu hỏi :

Ai giúp tôi với :)))))

image

A. Put the verbs in brackets into the infinitive or the -ing form. A 6 It's no use ** (get) upset about it. Mr Stephens seems (be) very pleased with his st

Lời giải 1 :

Exercise A:

1) Mr. Stephens seems to be very pleased with his student. (seem + to V_inf)

2) Youssef is actually thinking of moving to Paris. (think + about/of + V_ing/N)

3) Veronica admitted to eating the chocolate cake. (admit + to V_ing)

4) I don't know what to do next.

5) Don't forget to buy some milk on your way home from work.

(forget + to V_inf : quên phải làm gì ; forget + V_ing : quên đã làm gì)

6) It's no use getting upset about it. (It's no use + V_ing)

7) Fishing here is not allowed at this time of the year.

(Nếu đầu câu là một verb đứng riêng thì chia verb đó là dạng V_ing)

8) Please let me go to Betty's party! (let sb + V_inf)

9) Aya isn't old enough to drive a car. (S + to be (not) + adj+ enough + to V_inf)

10) My dentist advised me not to eat a lot of sweets. (advise + to V_inf)

Exercise B:

1) B: Yes. They have decided to organise a party for her (decide + to V_inf)

2) B: To Brian's house. He offered to help me with my essay. (offer + to V_inf)

3) B: Yes, she often go skiing(go + V_ing)

4) A: Do you know how to use this computer? (how + to V_inf)

5) No mum. I only started to clean it a few minutes ago. (start + to V_inf)

6) B: He isn't used to get up early in the morning. (used to V_inf)

7) A: Ben you have to take the dog for a walk. (have to V_inf)

8) A: How about going to the cinema? (how about + V_ing)

9) B: Me too! I'm really looking forward to seeing my friend in Spain. (look forward + to V_ing)

10) B: I had to return some books I borrowed. (have to V_inf)

Lời giải 2 :

A)

1. to be 

seem + to V: dường như, có vẻ 

2. moving 

thinking of+ Ving: nghĩ 

3. to eating

admitted + to Ving: thừa nhận

4. to do 

WH + to V

5. to buy 

forget + to V:quên làm gì (hiện tại, tương lai)

6. getting 

It's no use + Ving: vô ích khi làm gì 

7. Fishing 

Đứng đầu là Ving --> thay thế làm chủ ngữ

8. go 

let + O+ V1 

9. to drive 

S+ be (not) +ADJ+ enough + to V:(không) đủ...để làm gì

10. to eat 

advised + (not) to V: khuyên ai (không) nên làm gì

B)

1. to organise

decide + to V: quyết định

2. to help 

offer + to V:đề nghị, gợi ý 

3. skiing 

go+Ving: hoạt động 

go skiing: đi trượt tuyết

4. to use

how + to V: cách để làm gì 

5. to clean / cleaning 

started + to V/ Ving: bắt đầu

6. gettting up 

be used to + Ving: đã quen với việc gì 

7. take 

have to + V1: phải làm gì

8. going / to stay

How about + Ving? đưa ra ý kiến, đề nghị

Prefer  + to V: thích ...

9. visiting 

be looking forward to + Ving: mong chờ điều gì 

10. return 

had to +V1: phải làm gì

`color{orange}{~STMIN~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK