Exercise A:
1) Mr. Stephens seems to be very pleased with his student. (seem + to V_inf)
2) Youssef is actually thinking of moving to Paris. (think + about/of + V_ing/N)
3) Veronica admitted to eating the chocolate cake. (admit + to V_ing)
4) I don't know what to do next.
5) Don't forget to buy some milk on your way home from work.
(forget + to V_inf : quên phải làm gì ; forget + V_ing : quên đã làm gì)
6) It's no use getting upset about it. (It's no use + V_ing)
7) Fishing here is not allowed at this time of the year.
(Nếu đầu câu là một verb đứng riêng thì chia verb đó là dạng V_ing)
8) Please let me go to Betty's party! (let sb + V_inf)
9) Aya isn't old enough to drive a car. (S + to be (not) + adj+ enough + to V_inf)
10) My dentist advised me not to eat a lot of sweets. (advise + to V_inf)
Exercise B:
1) B: Yes. They have decided to organise a party for her (decide + to V_inf)
2) B: To Brian's house. He offered to help me with my essay. (offer + to V_inf)
3) B: Yes, she often go skiing. (go + V_ing)
4) A: Do you know how to use this computer? (how + to V_inf)
5) No mum. I only started to clean it a few minutes ago. (start + to V_inf)
6) B: He isn't used to get up early in the morning. (used to V_inf)
7) A: Ben you have to take the dog for a walk. (have to V_inf)
8) A: How about going to the cinema? (how about + V_ing)
9) B: Me too! I'm really looking forward to seeing my friend in Spain. (look forward + to V_ing)
10) B: I had to return some books I borrowed. (have to V_inf)
A)
1. to be
seem + to V: dường như, có vẻ
2. moving
thinking of+ Ving: nghĩ
3. to eating
admitted + to Ving: thừa nhận
4. to do
WH + to V
5. to buy
forget + to V:quên làm gì (hiện tại, tương lai)
6. getting
It's no use + Ving: vô ích khi làm gì
7. Fishing
Đứng đầu là Ving --> thay thế làm chủ ngữ
8. go
let + O+ V1
9. to drive
S+ be (not) +ADJ+ enough + to V:(không) đủ...để làm gì
10. to eat
advised + (not) to V: khuyên ai (không) nên làm gì
B)
1. to organise
decide + to V: quyết định
2. to help
offer + to V:đề nghị, gợi ý
3. skiing
go+Ving: hoạt động
go skiing: đi trượt tuyết
4. to use
how + to V: cách để làm gì
5. to clean / cleaning
started + to V/ Ving: bắt đầu
6. gettting up
be used to + Ving: đã quen với việc gì
7. take
have to + V1: phải làm gì
8. going / to stay
How about + Ving? đưa ra ý kiến, đề nghị
Prefer + to V: thích ...
9. visiting
be looking forward to + Ving: mong chờ điều gì
10. return
had to +V1: phải làm gì
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK