Helppppppppppppppppp
66. B - due to : do (Điều đó một phần là do chế độ ăn uống của họ)
67. A - reason : lí do (Một lí do khác nữa là quá nhiều người trong chúng ta dành buổi tối...)
68. C - glue to sth : dán vào cái gì (... dán mắt vào màn hình TV)
69. D - Bài văn đang dùng ngôi "we" để bàn luận về vấn đề => Dùng đại từ phản thân "ourselves : bản thân chúng ta" để duy trì đối tượng được nói đến
70. A - prevent sb from doing sth : ngăn cản ai khỏi làm việc gì
71. B - leave time for doing sth : còn thời gian để làm gì (Thời gian làm việc và học tập lâu không còn thời gian cho việc ăn uống lành mạnh)
72. C - frozen (adj) : đông cứng -> Đồ ăn đông lạnh
73. D - but : nhưng -> Cho thấy sự đối lập (Những đồ ăn tiện lợi, như là đồ đông lạnh và rau đóng hộp, tiết kiệm thời gian nhưng thường không lành mạnh) - unhealthy (adj) : không lành mạnh
74. C - be responsible for sth : chịu trách nhiệm cho cái gì
75. B - a đi với danh từ số ít => Loại A -> exercise : tập thể dục
76. A from... to... : từ... đến...
77. D - health problems : những vấn đề về sức khoẻ
1. A
part of sth: 1 phần của sth
part of their diet: 1 phần của chế độ ăn
2. A
Another sth: 1 gì đó khác (ngoài chế độ ăn) --> lý do --> reason
Another reason: 1 lý do khác
3. C
glue to sth: ko thể ngừng coi gì đó
glue to television: dán mắt vào tivi
4. D
Many of us: Đa số "chúng ta" + vấn đề ảnh hưởng đến chính bản thân + ourselves
5. A
prevent us from sth: ngăn cản chúng ta
prevent us from spending too much time: ngăn cản chúng ta sử dụng quá nhiều thời gian
6. A
Long hours at school and work don't + V...
don't waste/leave/spend too much time: ko lãng phí nhiều thời gian (don't waste sth thiên về đề nghị hơn nên ko hợp lắm)
don't take too much time: ko lấy quá nhiều thời gian( don't take sth: ko lấy gì đó)
7. C
Convenience food: thức ăn tiện lợi (như mì hộp ý)
frozen meal: thức ăn đông lạnh
8. D
Convenience food thì healthy sao đc --> unhealthy
9. C
responsible for sth: chịu trách nhiệm cho sth
responsible for many health problems: chịu trách nhiệm cho nhiều vấn đề về sức khỏe
10. A
a regular programme of sth: 1 chương trình thường xuyên sth
... exercise: .... tập thể dục
11. A
from sth to sth: từ cái này đến cái này
from yoga to body building
12. D
sth problems: 1 vấn đề gì đó
health care problems: vấn đề chăm sóc sức khỏe (loại)
healthy problems: vấn đề sức mạnh (loại)
health problems: vấn đề sức khỏe (nhận)
#kenleweb13
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK