Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 4. Fish 5. Fruit 6. Flower 7 Bread 8. Snow ce 12, Dress 13, Lemon 14, Butter 15. Salt 22....
Câu hỏi :

Giải giúp em 17 câu bài 3 này với mọi người ơi

image

4. Fish 5. Fruit 6. Flower 7 Bread 8. Snow ce 12, Dress 13, Lemon 14, Butter 15. Salt 22. Cu- tato 19. Carrot 20. Grapes 21. Oil on 25. Garlic 26. Plum 27.

Lời giải 1 :

`3.` Correct the mistakes :

`1.` carrot `->` carrots

`2.` teas `->` tea

`3.` pear `->` pears

`4.` waters `->` water

`5.` sandwich `->` sandwichs

`6.` potato`->` potatoes

`7.` meats `->` meat

`8.` is `->` are

`9.` is `->` are

`10.` berry `->` berries

`11.` chair `->` chairs

`12.` vegetable `->` vegetables

`13.` onion `->` onions

`14.` cherry `->` cherries

`15.` Đề thiếu `?`

`16.` salts `->` salt

`17. `cucumber `->` cucumbers

Explain :

`1.`

`->` These `+` danh từ đếm được số nhiều 

`-` carrot `->` danh từ không đếm được nên lỗi này sai, cần sửa thêm "s' sau to

`-` carrot `->` carrots

`2.`

`->` Thì HTĐ với động từ thường :

`->` S `+` do/ does `+` not `+` V(nguyên thể)

`@` Lưu ý :

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` do

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` does

`3.` 

`->` Some `+` danh từ không đếm được/danh từ đếm được

`4.`

`->` "much" đi cùng danh từ không đếm được

`->` "many" đi cùng danh từ đếm được

`-` waters `->` Loại `->` từ này là danh từ đếm được không thể đi với much

`-` waters `->` water

`5.`

`->` How many `+` danh từ đếm được số nhiều

`->` sandwich `->` danh từ không đếm được `->` sai cần sửa lại thêm "s" sau ch

`6.`

`->` four potato `->` sai ngữ pháp `->` dùng potatoes đúng

`@` Một số ví dụ :

`-` one potato 

`-` two potatoes 

`7.`

`-` Thì HTĐ với động từ thường :

`->` Do/ Does (not) `+` S `+` V (nguyên thể) `?`

`@` Lưu ý :

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` do

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` does

`8.` 

`-` There are `+` danh từ số nhiều

`-` There is `+` danh từ số ít

`-` is `->` là dùng cho danh từ số ít `->` Loại 

`-` rices `->` danh từ số nhiều `->` dùng are

`9.`

`->` Wh- `+` are `+` danh từ số nhiều

`-` breads `->` danh từ số nhiều `->` dùng are 

`10.` 

`->` These `+` danh từ đếm được số nhiều 

`-` berry `->` danh từ không đếm được nên lỗi này sai, cần bỏ y thành "ies'

`11.`

`->` There are `+` danh từ đếm được số nhiều

`-` four chair `->` sai ngữ pháp `->` Sửa lại thành chairs

`12.` 

`->` These `+` danh từ đếm được số nhiều 

`-` vegetable `->` danh từ không đếm được nên lỗi này sai, cần thêm "s" sau "ble"

`13.` 

`->` Wh- + am/ are/ is `+` S `+` N/Adj `?`

`@` Lưu ý :

`->` I `+` am

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is

`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are

`-` onion `->` danh từ không đếm được nên lỗi này sai, cần thêm "s" sau "on"

`14.`

`->` Some `+` danh từ không đếm được/danh từ đếm được

`-` cherry `->` danh từ không đếm được `->` Đúng nhưng xét nghĩa câu ta thấy không đúng ngữ pháp nên sửa cherry `->` cherries

`16.` 

`->` More `+` danh từ số ít

`-` salts `->` salts

`17.` 

`->` These `+` danh từ đếm được số nhiều 

`-` cucumber `->` danh từ không đếm được nên lỗi này sai, cần thêm "s" sau "er"

$chucbanhoctot$

`color{cyan}{#anhngocha2007}`

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK