Hép mii=)))
2.
$\text{–}$ 1h30' : half past one
$\text{–}$ 2h15' : a quarter past two
$\text{–}$ 4h20' : twenty past four
$\text{–}$ 11h45' : a quarter to twelve
$\text{–}$ 10h15': a quarter past ten
$\text{–}$ 12h30' : half past twelve
$\text{–}$ 5h15' : a quarter past five
$\text{–}$ 7h40' : twenty to eight
$\text{–}$ 8h20' : twenty past eight
$\text{–}$ 9h25': twenty five past nine
$\text{–}$ 6h30': half past six
$\text{–}$ 3h45': a quarter to four
$\text{— — — — — — — — }$
$\text{৹}$ Cách nói giờ/phút:
$\text{1.}$ Giờ hơn: số phút + past + số giờ
$\text{2}$ Giờ kém: số phút + to + số giờ
$\text{3}$ Giờ rưỡi: half past + số giờ
$\text{4}$ Giờ hơn 15 phút: It’s + a quarter past + số giờ
$\text{5}$ Giờ kém 15 phút: It’s + a quarter to + số giờ
Giờ chẵn: It's + giờ + o'clock
Giờ lẻ : : It's + giờ + phút
Từ (1p - 30p) : It's + phút + past + giờ
Từ (31p - 59p): It's + phút + to + giờ
a quarter: 15 phút
half: 30 phút
--------------------------------------------
- 1h30: It's half past one.
- 2h15: It's a quarter past two
- 4h20: It's twenty past four.
- 11h45: It's a quarter to twelve
- 10h15: It's a quarter past ten
- 12h30: It's half past twelve
- 5h15: It's a quarter past five
- 7h40: It's twenty to eight.
- 8h20: It's twenty past eight
- 9h25: It's twenty five past nine.
- 6h30: It's half past six.
- 3h345: It's a quarter to four.
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK