`1`.
`(-)` She doesn’t miss the mother very much
`(?)` Does she miss her mother very much?
`2`.
`(-)` His parents don’t worry about him
`(?)` Do his parents worry about him?
`3`.
`(-)` My son doesn’t try to study hard
`(?)` Does your son try to study hard?
`4`.
`(-)` Her mother doesn’t finish work at 5.00
`(?)` Does her mother finish work at 5.00?
`5`.
`(-)` He doesn’t look sad
`(?)` Does he look sad?
`6`.
`(-)` There isn’t any lemonade in the glasses
`(?)` Is there any lemonade in the glasses?
`7`.
`(-)` Her classroom isn’t on the third floor
`(?)` Is her classroom on the third floor?
`8`.
`(-)` The bookshop doesn’t close at 9 p.m
`(?)` Does the bookshop close at 9 p.m?
`9`.
`(-)` Lan’s new school bag isn’t black
`(?)` Is Lan’s new school bag black?
`10`.
`(-)` He doesn’t enjoy playing cards
`(?)` Does he enjoy playing cards?
`---------`
* Thì Hiện tại đơn :
`+,` To be:
`( + )` S + am/is/are + ...
`( - )` S + am/is/are + not + ...
`( ? )` (WH-words) + am/is/are + S + ...?
*Note:
- I : am
- She/He/It/Danh từ số ít : is
- You/We/They/Danh từ số nhiều : are
`+,` Verb:
`( + )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + Vs/es
`( - )` I/You/We/They/Danh từ số nhiều + do not/ don't + V (bare)
She/He/It/Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-(bare)
`( ? )` (WH-words) + do/does + S + V (bare)?
- DHNB: Các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, ...)
- some : dùng trong câu khẳng định và lời mời (một vài, một chút)
- any : dùng trong câu phủ định và nghi vấn (bất kì, bất cứ)
`1.`
`( + )` She misses her mother very much.
`( - )` She doesn't miss her mother very much.
`( ? )` Does she miss her mother very much.
`2.`
`( + )` His parents worry about him.
`( - )` His parents don't worry about him.
`( ? )` Do his parents worry about him?
`3.`
`( + )` My son tries to study hard.
`( - )` My son doesn't try to study hard.
`( ? )` Does your son try to study hard?
`4.`
`( + )` Her mother finishes work at `5:00`.
`( - )` Her mother doesn't finish work at `5:00`.
`( ? )` Does her mother finish work at `5:00`?
`5.`
`( + )` He looks sad.
`( - )` He doesn't look sad.
`( ? )` Does he look sad?
`6.`
`( + )` There is some lemonade in the glass.
`( - )` There isn't any lemonade in the glass.
`( ? )` Is there any lemondade in the glass?
`7.`
`( + )` Her classroom is on the third floor.
`( - )` Her classroom isn't on the third floor.
`( ? )` Is her classroom on the third floor?
`8.`
`( + )` The bookshop closes at `9:00p.m`
`( - )` The bookshop doesn't close at `9:00p.m`
`( ? )` Does the bookshop close at `9:00p.m`?
`9.`
`( + )` Lan's new school bag is black.
`( - )` Lan's new school bag isn't black.
`( ? )` Is Lan's new school bag black?
`10.`
`( + )` He enjoys playing cards.
`( - )` He doesn't enjoy playing cards.
`( ? )` Does he enjoy playing cards?
`----------------------`
`-` Thì Hiện tại đơn `:`
`*` Với động từ tobe ( am/is/are )
Am + I
Is + he/she/it/chủ ngữ ngôi số ít
Are + you/we/they/chủ ngữ ngôi số nhiều
`( + )` S + tobe ( am/is/are ) + …
`( - )` S + tobe ( am/is/are ) – not + …
`( ? )` Tobe ( am/is/are ) + S + …?
`*` Với động từ thường
`( + )` I/you/we/they + Vinf + …
He/She/It + Vs/es
`( - )` I/you/we/they + don’t + Vinf + ….
He/She/It + doesn’t + Vinf + ….
`( ? )` Do + I/you/we/they + Vinf + ….?
Does + He/She/It + Vinf + …. ?
`#TN`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2024 Giai BT SGK