Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Bài tập 4: a. Hãy cho biết SO2 có những tính chất nào viết pthh để mính họa. b. SO2...
Câu hỏi :

Bài tập 4: a. Hãy cho biết SO2 có những tính chất nào viết pthh để mính họa. b. SO2 được điều chế như thế nào? Viết pthh. a. SO2 được dùng để làm gì? Vì sao? Bài tập 5: Cho các oxit sau: CO; CO2; ZnO; Ag2O; FeO; CaO; P2O5; SiO2; Fe3O4; NO2. Oxit nào? a. Tác dụng với H2O b. Tác dụng với dung dịch HCl c. Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 d. Tác dụng với H2SO4 đặc e. Bị nhiệt phân f. Bị CO khử ở nhiệt độ cao. (Viết pthh xảy ra) Bài tập 6: Cho các oxit sau: Al2O3, Fe2O3, SO3; N2O; SO2, CuO, K2O. Oxit nào tác dụng với? a. Nước (ở nhiệt độ thường) b. Axit H2SO4 loãng. c. Tác dụng với dung dịch NaOH. d. Tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ cao

Lời giải 1 :

Bài tập 4:

`a)`

Tác dụng với nước tạo dd axit: `H_2O+SO_2`  $\leftrightharpoons$  `H_2SO_3`

Tác dụng với dd bazơ tạo muối và nước: `2NaOH+SO_2->Na_2SO_3+H_2O`

Tác dụng với oxit bazơ tạo muối: `K_2O+SO_2->K_2SO_3`

`b)`

Trong ptn: cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit loãng.

`K_2SO_3+2HCl->2KCl+SO_2+H_2O`

Trong công nghiệp: đốt lưu huỳnh, đốt `H_2S` trong oxi dư, cho kim loại phản ứng với dd `H_2SO_4` đặc nóng, đốt quặng pirit sắt.

 `S+O_2`  $\xrightarrow{t^o}$  `SO_2`

`2H_2S+3O_2`  $\xrightarrow{t^o}$  `2SO_2+2H_2O`

`Cu+2H_2SO_4`  $\xrightarrow{t^o}$  `CuSO_4+SO_2+2H_2O`

`4FeS_2+11O_2`  $\xrightarrow{t^o}$  `2Fe_2O_3+8SO_2`

`c)` Dùng để sản xuất `H_2SO_4,` chất tẩy.

Bài tập 5:

`a)`

`CO_2+H_2O`  $\leftrightharpoons$  `H_2CO_3`

`CaO+H_2O->Ca(OH)_2`

`P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4`

`3NO_2+H_2O->2HNO_3+NO`

`b)`

`ZnO+2HCl->ZnCl_2+H_2O`

`Ag_2O+2HCl->2AgCl+H_2O`

`FeO+2HCl->FeCl_2+H_2O`

`CaO+2HCl->CaCl_2+H_2O`

`Fe_3O_4+8HCl->2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O`

`c)`

`ZnO+Ba(OH)_2->BaZnO_2+H_2O`

`P_2O_5+3Ba(OH)_2->Ba_3(PO_4)_2+3H_2O`

`SiO_2+Ba(OH)_2->BaSiO_3+H_2O`

`4NO_2+2Ba(OH)_2->Ba(NO_3)_2+Ba(NO_2)_2+2H_2O`

`d)`

`CO+H_2SO_4->CO_2+SO_2+H_2O`

`ZnO+H_2SO_4->ZnSO_4+H_2O`

`Ag_2O+H_2SO_4->Ag_2SO_4+H_2O`

`2FeO+4H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_3+SO_2+4H_2O`

`CaO+H_2SO_4->CaSO_4+H_2O`

`2Fe_3O_4+10H_2SO_4->3Fe_2(SO_4)_3+SO_2+10H_2O`

`e)`

`2Ag_2O`  $\xrightarrow{t^o}$  `4Ag+O_2`

`2CO_2`  $\xrightarrow{2000^oC}$  `2CO+O_2`

`f)`

`ZnO+CO`  $\xrightarrow{t^o}$  `Zn+CO_2`

`FeO+CO`  $\xrightarrow{t^o}$  `Fe+CO_2`

`Fe_3O_4+4CO`  $\xrightarrow{t^o}$  `3Fe+4CO_2`

Bài tập 6:

`a)`

`SO_3+H_2O->H_2SO_4`

`SO_2+H_2O`  $\leftrightharpoons$  `H_2SO_3`

`K_2O+H_2O->2KOH`

`b)`

`Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3+3H_2O`

`Fe_2O_3+3H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_3+3H_2O`

`CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O`

`K_2O+H_2SO_4->K_2SO_4+H_2O`

`c)`

`Al_2O_3+2NaOH->2NaAlO_2+3H_2O`

`SO_3+2NaOH->Na_2SO_4+H_2O`

`SO_2+2NaOH->Na_2SO_3+H_2O`

`d)`

`Fe_2O_3+3H_2`  $\xrightarrow{t^o}$  `2Fe+3H_2O`

`CuO+H_2`  $\xrightarrow{t^o}$  `Cu+H_2O`

Bạn có biết?

Hóa học là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất. Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó. Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học. Hãy đam mê và khám phá thế giới của các chất hóa học và phản ứng!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK