Giải hi tiết giúp mình vs ạ . cảm ơn bài 5 nhaa
Bài 5:
`P:` Thân cao, hạt tròn `xx` Thân thấp, hạt dài
`F_1:` `100%` Thân cao, hạt dài
`->` Tính trạng : Thân cao, hạt dài là những tính trạng trội
`*` Quy ước:
`A`- Thân cao `>` `a` - Thân thấp
`B`- Hạt dài `>` `b` - Hạt tròn
`F_1 xx F_1:` Thân cao, hạt dài `xx` Thân cao, hạt dài
`F_2: 9` Cao, dài `:3` Cao, tròn `:3` Thấp, dài `:1` Thấp tròn
`*` Xét tỷ lệ từng loại tính trạng:
`-` Chiều cao cây: `C/T=3/1 ->` KG của `F_1:` `Aa xx Aa`
`-` Hình thái hạt: `D/T=3/1 ->` KG của `F_1:` `BbxxBb`
`*` Kiểu gen của các cây:
`-` KG của `F_1` là: `AaBb`
`-` KG của `P` cao, hạt tròn là: `A\A\b\b` ; `P` thấp, hạt dài là: `aaBB`
`*` Cho cây `F_1 xx M -> F_3: 3:3:1:1`
`3:3:1:1= (3:1)xx(1:1)`
`-` Có: `(3:1) = (AaxxAa)` ; `(BbxxBb)`
`-` Có: `(1:1) = (Bbxx\b\b)` ; `(Aaxxa\a)`
`=>` Ghép phép lai ta có `2` cặp thỏa mãn: `(AaBb xx Aa\b\b)` hoặc `(AaBb xx \a\aBb)`
TH1: Sơ đồ lai của `F_1 xxM = AaBb xx Aa\b\b`
`AaBb` ( Cao, dài) `xx` `Aa\b\b` ( Cao, tròn)
`G:` `1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab` `xx` `1/2Ab:1/2ab`
`F_3:` `1/8\A\ABb : 1/4AaBb: 1/8\a\aBb:1/8A\A\b\b: 1/4Aa\b\b:1/8aa\b\b`
TH2: Sơ đồ lai của `F_1 xxM = AaBb xx aaBb`
`AaBb` (Cao, dài) `xx` `aaBb` ( Thấp, dài)`
`G:` `1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab` `xx` `1/2aB:1/2ab`
`F_3:` `1/8AaBB:1/4AaBb:1/8Aab\b:1/8aaBB:1/4aaBb:1/8aa\b\b`
Sinh học là môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật, cách thức các cá thể và loài tồn tại, nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng. Hãy khám phá và hiểu biết sâu sắc về sự sống xung quanh chúng ta!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK