`answer`
`1`. is
`2`. is
`3`. aren't
`4`. is `-` is
`5`. aren't
`6`. is `-` isn't `-` is
`7`. is `-` is
===============================
Thì hiện tại đơn với TOBE:
Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj
`-` Câu phủ định hiện tại đơn
Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
`-` Thể nghi vấn
`+` Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?
Trả lời: Yes, S + am/ is/ are. No, S + am/ is/ are + not.
`+` Câu hỏi WH- question
Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?
Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…
Lưu ý:
“Am not” không có dạng viết tắt
Is not = Isn’t
Are not = Aren’t
S = I + am
S = He/ She/ It + is
S = You/ We/ They + are
S (subject): Chủ ngữ
N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
---------------------------------------------
1. is
2. is
3. aren't
4. is / is
5. aren't
6. Is (that) / isn't / is
7. Is (it) / is
`color{orange}{~STMIN~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK