Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 VII. Choose the correct answer in the bracket. 1. Marie isn't a Canadian. I (believe/ am believing) she comes from...
Câu hỏi :

Giải bài này giúp mình với ạ

image

VII. Choose the correct answer in the bracket. 1. Marie isn't a Canadian. I (believe/ am believing) she comes from France. 2. Look! Bin (jumps /is jumping)

Lời giải 1 :

`VII.`

`1.` believe

`->` believe không thể chia ở tiếp diễn `->` thì HTĐ

`2.` is jumping

`->` Look! `->` thì HTTD

`3.` think

`->` think không thể chia ở tiếp diễn khi không có giới từ đi kèm `->` thì HTĐ
`4.` hates

`->` nói về sở thích `->` thì HTĐ
`5.` am going

`->` kế hoạch `->` thì HTTD

`6.` go

`->` once a week `->` thì HTĐ
`7.` have

`->` every day `->` thì HTĐ

`8.` drives

`->` mđ trước chia thì HTĐ `->` mđ sau vẫn chia thì HTĐ

`9.` is studying

`->` right now `->` thì HTTD
`10.` is snowing

`->` hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói `->` thì HTTD

`-------------`

$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)

$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$

$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$

$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$

`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is

`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are

`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am

`DHNB:` at the moment, at present, now,...

---------------------------------------------

$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)

`-` Đối với động từ thường:

$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$

$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$

$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$

`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does

`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do

`-` Đối với tobe:

$\text{(+) S + am/is/are + ...}$

$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$

$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$

`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is

`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are

`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am

`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....

Lời giải 2 :

`answer`:

`1`. believe 

`2` . is jumping

`3` . think 

`4 `. hates 

`5`. am going 

`6`. go   

`7 `. have 

`8` . drives 

`9 `. is studying 

`10 `. is snowing 

=============================

Thì hiện tại đơn với TOBE

`-` Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

`-` Câu phủ định hiện tại đơn

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

`-` Thể nghi vấn

`+` Câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời: Yes, S + am/ is/ are. No, S + am/ is/ are + not.

`+`Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

Thì hiện tại đơn với động từ thường

`-`Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V(s/ es) +…

`-` Thể phủ định

Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

`-`Thể nghi vấn

`+`Câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời: Yes, S + do/ does. No, S + do/ does + not.

`+`Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + do/ does + S + V (nguyên mẫu) +…?

Trả lời: S + V(s/ es) +…

`-`Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh:

Always (luôn luôn) usually (thường xuyên) often (thường xuyên) frequently (thường xuyên) sometimes (thỉnh thoảng) seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi) hardly (hiếm khi) never (không bao giờ) generally (nhìn chung) regularly (thường xuyên)

Công thức Thì hiện tại tiếp diễn:

`-`Câu khẳng định: S + am/is/are + V-ing

`-`Câu phủ định: S + am/is/are + not + V-ing

`-`Câu nghi vấn:

`+` Dạng câu hỏi yes/no: S + am/is/are + not + V-ing

`+` Dạng câu hỏi bắt đầu bằng Wh-: S + am/is/are + not + V-ing

`-` Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn:

Now (bây giờ) – Right now (ngay bây giờ) – At the moment (ngay lúc này) – At present (hiện tại) – It’s + giờ + now,Look!/watch! (Nhìn kìa) – Listen! (Nghe này) – Keep silent! (Hãy im lặng) – Watch out!/Look out! (Coi chừng)…

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK