`1` is reading
`-` có "at the moment" `->` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`-` he là S số ít `->` is
`2` are ... laughing
`-` you là S số nhiều `->` are
`3` am working
`-` I đi với to be am
`4` is raining
`-` It là S số ít `->` is
`5` Are ... watching
`-` you là S số nhiều `->` are
`6` is learning `-` is teaching
`-` "Bill" và "his father" đều là S số ít `->` is
`7` are having
`-` "the neighbors" là S số nhiều `->` are
`8` is wearing
`-` Sally là S số ít `->` is
`9` are ... doing
`-` you là S số nhiều `->` are
`10` am not sleeping
`-` I đi với to be am
`======`
`-` Thì HTTD:
`(+)` S + is/am/are + V-ing
`(-)` S + is/am/are + not + V-ing
`(?)` Is/am/are + S + V-ing?
`1.` is reading
`2.` are / laughing
`3.` am working
`4.` is raining
`5.` Are / watching
`6.` is learning / is teaching
`7.` are having
`8.` is wearing
`9.` are / doing
`10.` am not sleeping
`-` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am / is / are + V-ing
`( - )` S + am / is / are + not + V-ing
`( ? )` Am / Is / Are + S + V-ing?
`+` I + am
`+` She / he / it / Danh từ số ít + is
`+` You / we / they / Danh từ số nhiều + are
`-` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong tại thời điểm nói. Diễn tả hành động, sự việc xảy ra lặp đi lặp lại gây khó chịu thường đi với always.
`-` `DHNB` : at the moment, at present, now, right now, Look!, Listen!, ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2024 Giai BT SGK