Nhóm `1:` vui vẻ, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui sướng, vui tính, vui tươi
`->` Các từ trong nhóm này đều mang ý nghĩa tích cực, biểu thị trạng thái vui vẻ, hạnh phúc.
Nhóm `2:` vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt, vui nhôn, vui tai, đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp đôi
`->` Các từ trong nhóm này đều mang ý nghĩa liên quan đến sự hài lòng, thích thú hoặc sự đẹp mắt, hấp dẫn.
`#Mâyy `
`@` Không rõ đề bài, tớ lm theo 2 cách như sau nhea!
`o` Nhóm `1:` Từ láy
`-` Vui vẻ , vui vầy , vui vui , đẹp đẽ , đèm đẹp
`o` Nhóm `2:` Từ ghép
`-` Vui chơi , vui chân , vui mắt , vui lòng , vui miệng , vui mừng , vui nhộn , vui sướng , vui tai , vui tính , vui tươi , đẹp mắt , đẹp lòng , đẹp trai , đẹ lão , đẹp trời , đẹp đôi
__________________________________________________
`->` THeo ý nghĩa
`o` Nhóm `1:` vui vẻ, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui sướng, vui tính, vui tươi,vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt, vui nhôn, vui tai `->` Biểu thị trang thái vui vẻ, hạnh phúc trước một sự kiện nào đó
`o` Nhóm `2:` đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp đôi `->` Ý biểu thị sự hài lòng trước một sự kiện, quang cảnh trong cuộc sống.
Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!
Lớp 4 - Năm thứ tư ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng và chúng ta sắp đến năm cuối cấp. Hãy chú trọng hơn đến học tập, đặt mục tiêu rõ ràng và không ngừng nỗ lực để đạt được!
Copyright © 2024 Giai BT SGK